Lorenzo Maggioni ra hiệu cho Palermo thực hiện quả ném biên bên phần sân của Parma Calcio.
- Ionut Nedelcearu45
- Ivan Marconi (Kiến tạo: Nicola Valente)57
- Luca Vido75
- Luca Vido (Thay: Francesco Di Mariano)75
- Davide Bettella (Thay: Nicola Valente)75
- Edoardo Soleri (Thay: Matteo Brunori)87
- Simon Sohm27
- Jayden Oosterwolde60
- Dario Sits (Thay: Gennaro Tutino)62
- Drissa Camara (Thay: Stanko Juric)62
- Adrian Benedyczak (Thay: Simon Sohm)62
- Vasilios Zagaritis (Thay: Ange-Yoan Bonny)75
Thống kê trận đấu Palermo vs Parma
Diễn biến Palermo vs Parma
Ném biên dành cho Parma Calcio tại Renzo Barbera.
Bóng an toàn khi Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Lorenzo Maggioni thưởng cho Palermo một quả phát bóng lên.
Tuy nhiên, Parma Calcio đang tiến lên phía trước và Vasilios Zagaritis thực hiện một pha dứt điểm, nhưng lại chệch mục tiêu.
Phạt góc cho Parma Calcio.
Lorenzo Maggioni ra hiệu cho Parma Calcio một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Palermo cần phải thận trọng. Parma Calcio thực hiện quả ném biên tấn công.
Quả phát bóng lên cho Parma Calcio tại Renzo Barbera.
Adrian Benedyczak của Parma Calcio bị thổi còi việt vị.
Lorenzo Maggioni cho đội khách một quả ném biên.
Lautaro Valenti của Parma Calcio đã việt vị.
Lorenzo Maggioni được hưởng quả phạt góc của Parma Calcio.
Ném biên dành cho Parma Calcio ở gần khu vực penalty.
Ném biên dành cho Parma Calcio trong hiệp một của Palermo.
Edoardo Soleri đang thay Matteo Brunori cho đội nhà.
Liệu Parma Calcio có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Palermo?
Parma Calcio được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Mladen Devetak của Palermo đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Palermo được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Phạt góc cho Parma Calcio.
Đội hình xuất phát Palermo vs Parma
Palermo (4-3-3): Mirko Pigliacelli (22), Ales Mateju (37), Ionut Nedelcearu (18), Ivan Marconi (15), Mladen Devetak (34), Jacopo Segre (8), Claudio Gomes (5), Jeremie Broh (14), Nicola Valente (30), Matteo Brunori (9), Francesco Di Mariano (10)
Parma (4-3-1-2): Edoardo Corvi (40), Enrico Del Prato (15), Yordan Osorio (3), Lautaro Valenti (30), Jayden Oosterwolde (17), Nahuel Estevez (8), Simon Sohm (19), Stanko Juric (24), Franco Vazquez (10), Gennaro Tutino (11), Ange Bonny (13)
Thay người | |||
75’ | Nicola Valente Davide Bettella | 62’ | Simon Sohm Adrian Benedyczak |
75’ | Francesco Di Mariano Luca Vido | 62’ | Stanko Juric Drissa Camara |
87’ | Matteo Brunori Edoardo Soleri | 62’ | Gennaro Tutino Dario Sits |
75’ | Ange-Yoan Bonny Vasilios Zagaritis |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Lancini | Antonio Santurro | ||
Davide Bettella | Francesco Borriello | ||
Dario Saric | Botond Balogh | ||
Edoardo Soleri | Adrian Benedyczak | ||
Samuele Massolo | Antoine Hainaut | ||
Andrea Accardi | Drissa Camara | ||
Roberto Crivello | Alessandro Circati | ||
Roberto Floriano | Vasilios Zagaritis | ||
Leo Stulac | Nathan Buayi-Kiala | ||
Luca Vido | Dario Sits | ||
Samuele Damiani | |||
Alessio Buttaro |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại