Gianluca Lapadula (Cagliari) đánh đầu dũng mãnh nhưng bóng đã bị phá ra.
- Elias Cobbaut11
- Drissa Camara (Thay: Stanko Juric)46
- Cristian Daniel Ansaldi52
- Adrian Benedyczak54
- (Pen) Franco Vazquez63
- Valentin Mihaila (Thay: Adrian Benedyczak)68
- Woyo Coulibaly (Thay: Cristian Daniel Ansaldi)68
- Dennis Man72
- Dennis Man (Thay: Botond Balogh)73
- Dennis Man (Kiến tạo: Adrian Bernabe)78
- Valentin Mihaila85
- Alessandro Circati (Thay: Franco Vazquez)88
- (Pen) Valentin Mihaila90+3'
- Woyo Coulibaly90+5'
- Gianluca Lapadula (Kiến tạo: Nik Prelec)33
- Gianluca Lapadula50
- Paulo Azzi62
- Zito Luvumbo (Thay: Nik Prelec)68
- Nunzio Lella (Thay: Alessandro Deiola)69
- Zito Luvumbo79
- Antonio Barreca79
- Antonio Barreca (Thay: Paulo Azzi)79
- Leonardo Pavoletti (Thay: Filippo Falco)79
- Vincenzo Millico83
- Vincenzo Millico (Thay: Antoine Makoumbou)84
- Gabriele Zappa90+4'
Thống kê trận đấu Parma vs Cagliari
Diễn biến Parma vs Cagliari
Gianluca Lapadula của đội Cagliari bị thổi còi việt vị.
Matteo Gariglio ra hiệu cho Cagliari hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cagliari thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Cagliari bên phần sân nhà.
Matteo Gariglio ra hiệu cho Parma Calcio hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Woyo Coulibaly (Parma Calcio) nhận thẻ vàng
Ở Parma, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Gabriele Zappa của Cagliari đã nhận thẻ ở Parma và sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo do án treo giò.
Quả phạt trực tiếp cho Parma Calcio bên phần sân của Cagliari.
Cagliari được hưởng quả phát bóng lên.
Parma Calcio đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Luca Zanimacchia lại đi chệch cột dọc khung thành.
Parma Calcio được Matteo Gariglio cho hưởng quả phạt góc.
Valentin Mihaila (Parma Calcio) có cơ hội từ chấm phạt đền nhưng lại bỏ lỡ!
Cagliari được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Franco Vazquez bằng Alessandro Circati. Đây là lần thay người thứ 5 trong ngày hôm nay của Fabio Pecchia.
Ném biên cho Parma Calcio bên phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Cagliari.
Valentin Mihaila (Parma Calcio) đã nhận thẻ vàng từ Matteo Gariglio.
Đá phạt cho Cagliari bên phần sân nhà.
Valentin Mihaila (Parma Calcio) đã nhận thẻ vàng từ Matteo Gariglio.
Đội hình xuất phát Parma vs Cagliari
Parma (4-2-3-1): Gianluigi Buffon (1), Enrico Del Prato (15), Botond Balogh (4), Elias Cobbaut (25), Cristian Ansaldi (14), Nahuel Estevez (8), Stanko Juric (24), Luca Zanimacchia (17), Adrian Bernabe (16), Adrian Benedyczak (7), Franco Vazquez (10)
Cagliari (4-3-2-1): Boris Radunovic (1), Gabriele Zappa (28), Alberto Dossena (4), Adam Obert (33), Paulo Azzi (37), Nahitan Nandez (8), Antoine Makoumbou (29), Alessandro Deiola (14), Filippo Falco (25), Nik Prelec (20), Gianluca Lapadula (9)
Thay người | |||
46’ | Stanko Juric Drissa Camara | 68’ | Nik Prelec Zito Luvumbo |
68’ | Cristian Daniel Ansaldi Woyo Coulibaly | 69’ | Alessandro Deiola Nunzio Lella |
68’ | Adrian Benedyczak Valentin Mihaila | 79’ | Paulo Azzi Antonio Barreca |
73’ | Botond Balogh Dennis Man | 79’ | Filippo Falco Leonardo Pavoletti |
88’ | Franco Vazquez Alessandro Circati | 84’ | Antoine Makoumbou Vincenzo Millico |
Cầu thủ dự bị | |||
Woyo Coulibaly | Nunzio Lella | ||
Valentin Mihaila | Christos Kourfalidis | ||
Alessandro Circati | Edoardo Goldaniga | ||
Roberto Inglese | Alessandro Di Pardo | ||
Vasilios Zagaritis | Antonio Barreca | ||
Drissa Camara | Giorgio Altare | ||
Simon Sohm | Simone Aresti | ||
Leandro Chichizola | Marko Rog | ||
Edoardo Corvi | Zito Luvumbo | ||
Gabriel Charpentier | Vincenzo Millico | ||
Ange Bonny | Leonardo Pavoletti | ||
Dennis Man | Nicolas Viola |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại