Trong cuộc tấn công Ponferrada Huesca thông qua Jeremy Blasco. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
![]() Daniel Escriche 10 | |
![]() (Pen) Yuri 11 | |
![]() Paris Adot 26 | |
![]() Eduardo Espiau 30 | |
![]() Cristian Salvador (Thay: Oscar Sielva) 46 | |
![]() Cristian Salvador 56 | |
![]() Jose Angel Carrillo (Thay: Aboubakary Kante) 61 | |
![]() Marc Mateu (Thay: Daniel Escriche) 61 | |
![]() Juan Carlos (Thay: Manu Rico) 61 | |
![]() Juan Carlos (Thay: Daniel Escriche) 61 | |
![]() Marc Mateu (Thay: Manu Rico) 61 | |
![]() Jose Naranjo (Thay: Hugo Vallejo) 66 | |
![]() Derik Lacerda (Thay: Yuri) 66 | |
![]() Erik Moran 70 | |
![]() Gerard Valentin (Thay: Patrick Soko) 75 | |
![]() Agus Medina (Thay: Daniel Ojeda) 84 | |
![]() Sabit Abdulai (Thay: Erik Moran) 84 | |
![]() Kelechi Nwakali 90 | |
![]() Adrian Dieguez (Thay: Kelechi Nwakali) 90 |
Thống kê trận đấu Ponferradina vs Huesca


Diễn biến Ponferradina vs Huesca
Đá phạt cho Huesca trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Ponferradina ở nửa sân Huesca.
Jose Manuel Martins Teixeira Gomes (Ponferradina) thay người thứ năm, Adrian Dieguez thay Kelechi Nwakali.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên từ Ponferradina.
Huesca được hưởng quả phạt góc do Daniel Jesus Trujillo Suarez thực hiện.

Kelechi Nwakali (Ponferradina) đã nhận thẻ vàng từ Daniel Jesus Trujillo Suarez.

Copete (SD Ponferradina) đã bị trọng tài Ruben Avalos Barrera rút thẻ đỏ trực tiếp.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Huesca!
Ruben Avalos Barrera cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Tại Ponferrada, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.

Jaime Seoane ghi bàn từ chấm và SD Huesca cầm hòa ở Estadio El Toralin.
Ponferradina được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.

Trên sân Estadio El Toralin, Paris Adot đã bị phạt thẻ vàng vì đội chủ nhà.
Giữ bóng an toàn khi Ponferradina được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên SD Ponferradina.
Ném biên cho Ponferradina.
SD Huesca thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ SD Ponferradina.
Ném biên trên sân cho Huesca ở Ponferrada.
SD Huesca được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Huesca được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Ponferradina vs Huesca
Ponferradina (4-4-2): Giorgi Makaridze (13), Paris Adot (22), Alexandru Pascanu (4), Jose Maria Amo (5), Moi (16), Daniel Ojeda (7), Erik Moran (18), Kelechi Nwakali (11), Hugo Vallejo (30), Eduardo Espiau (19), Yuri (10)
Huesca (4-4-2): Andres Fernandez (1), Andrei Ratiu (2), Jeremy Blasco (15), Pulido (14), Ignasi Vilarrasa Palacios (6), Patrick Soko (8), Oscar Sielva (23), David Timor (4), Manu Rico (27), Aboubakary Kante (19), Dani Escriche (10)


Thay người | |||
66’ | Hugo Vallejo Jose Naranjo | 46’ | Oscar Sielva Cristian Salvador |
66’ | Yuri Derik Lacerda | 61’ | Daniel Escriche Juan Carlos |
84’ | Daniel Ojeda Agustin Medina | 61’ | Aboubakary Kante Jose Angel Carrillo |
84’ | Erik Moran Sabit Abdulai | 61’ | Manu Rico Marc Mateu |
90’ | Kelechi Nwakali Adrian Dieguez | 75’ | Patrick Soko Gerard Valentín |
Cầu thủ dự bị | |||
Aldair | Pablo Tomeo | ||
Adrian Dieguez | Gerard Valentín | ||
Agustin Medina | Juan Carlos | ||
Ricard Pujol | Cristian Salvador | ||
Adrian Castellano | Jose Angel Carrillo | ||
Heri | Florian Miguel | ||
Jose Naranjo | Marc Mateu | ||
Derik Lacerda | Eusebio Monzo | ||
Sabit Abdulai | Kento Hashimoto | ||
Amir Abedzadeh | Kevin Omoruyi | ||
Ibrahim Janis | Miguel San Roman | ||
Hugo Anglada |
Nhận định Ponferradina vs Huesca
Nhận định Ponferradina vs Huesca 22h15 ngày 1/11 (Hạng 2 Tây Ban Nha 2022/23)
Nhận định Ponferradina vs Huesca 22h15 ngày 1/11 (Hạng 2 Tây Ban Nha 2022/23)
Nhận định Ponferradina vs Huesca 1h00 ngày 3/11 (Hạng 2 Tây Ban Nha 2021/22)
Nhận định Ponferradina vs Huesca 1h00 ngày 3/11 (Hạng 2 Tây Ban Nha 2021/22)
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ponferradina
Thành tích gần đây Huesca
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 18 | 9 | 7 | 20 | 63 | |
2 | ![]() | 34 | 17 | 11 | 6 | 20 | 62 | |
3 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 13 | 59 | |
4 | ![]() | 34 | 17 | 7 | 10 | 15 | 58 | |
5 | ![]() | 34 | 15 | 10 | 9 | 6 | 55 | |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 14 | 54 | |
7 | ![]() | 34 | 14 | 11 | 9 | 10 | 53 | |
8 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 10 | 52 | |
9 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | -4 | 49 | |
10 | ![]() | 34 | 13 | 9 | 12 | -1 | 48 | |
11 | ![]() | 34 | 12 | 12 | 10 | 6 | 48 | |
12 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 2 | 47 | |
13 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -1 | 46 | |
14 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | |
15 | 34 | 11 | 9 | 14 | -2 | 42 | ||
16 | ![]() | 34 | 9 | 15 | 10 | -3 | 42 | |
17 | ![]() | 34 | 9 | 14 | 11 | -1 | 41 | |
18 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 | |
19 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -12 | 39 | |
20 | ![]() | 34 | 8 | 7 | 19 | -16 | 31 | |
21 | ![]() | 34 | 4 | 11 | 19 | -35 | 23 | |
22 | ![]() | 34 | 4 | 5 | 25 | -39 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại