Million Manhoef rời sân và được thay thế bởi Lynden Gooch.
Trực tiếp kết quả Preston North End vs Stoke City hôm nay 05-04-2025
Giải Hạng nhất Anh - Th 7, 05/4
Kết thúc



![]() Kaine Kesler-Hayden (Kiến tạo: Sam Greenwood) 10 | |
![]() Robert Brady 15 | |
![]() Milutin Osmajic 39 | |
![]() Milutin Osmajic 41 | |
![]() Sam Gallagher 55 | |
![]() Ryan Ledson (Thay: Stefan Teitur Thordarson) 56 | |
![]() Mads Frokjaer-Jensen (Thay: Emil Riis) 56 | |
![]() Mads Froekjaer-Jensen (Thay: Emil Riis Jakobsen) 56 | |
![]() Ryan Ledson (Thay: Stefan Thordarson) 56 | |
![]() Ali Al Hamadi (Thay: Joon-Ho Bae) 62 | |
![]() Will Keane (Thay: Sam Greenwood) 68 | |
![]() Lewis Koumas (Thay: Sam Gallagher) 71 | |
![]() Liam Lindsay 74 | |
![]() (Pen) Lewis Baker 75 | |
![]() Lewis Baker 76 | |
![]() Ryan Ledson 81 | |
![]() Jordan Thompson 81 | |
![]() Ben Pearson (Thay: Wouter Burger) 90 | |
![]() Lynden Gooch (Thay: Million Manhoef) 90 |
Million Manhoef rời sân và được thay thế bởi Lynden Gooch.
Wouter Burger rời sân và được thay thế bởi Ben Pearson.
Thẻ vàng cho Jordan Thompson.
Thẻ vàng cho Ryan Ledson.
Thẻ vàng cho Lewis Baker.
V À A A O O O - Lewis Baker từ Stoke ghi bàn từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Liam Lindsay.
Sam Gallagher rời sân và được thay thế bởi Lewis Koumas.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Sam Greenwood rời sân và được thay thế bởi Will Keane.
Joon-Ho Bae rời sân và được thay thế bởi Ali Al Hamadi.
Stefan Thordarson rời sân và được thay thế bởi Ryan Ledson.
Emil Riis Jakobsen rời sân và được thay thế bởi Mads Froekjaer-Jensen.
Thẻ vàng cho Sam Gallagher.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Milutin Osmajic.
Thẻ vàng cho Milutin Osmajic.
Thẻ vàng cho Robert Brady.
Sam Greenwood đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O O A A A L Preston ghi bàn.
Preston North End (3-5-2): David Cornell (13), Jordan Storey (14), Liam Lindsay (6), Lewis Gibson (19), Kaine Kesler-Hayden (29), Sam Greenwood (20), Ben Whiteman (4), Stefán Teitur Thórdarson (22), Robbie Brady (11), Milutin Osmajić (28), Emil Riis (9)
Stoke City (4-2-3-1): Viktor Johansson (1), Junior Tchamadeu (22), Ashley Phillips (26), Ben Wilmot (16), Eric Junior Bocat (17), Jordan Thompson (15), Wouter Burger (6), Million Manhoef (42), Lewis Baker (8), Bae Jun-ho (10), Sam Gallagher (20)
Thay người | |||
56’ | Stefan Thordarson Ryan Ledson | 62’ | Joon-Ho Bae Ali Al-Hamadi |
56’ | Emil Riis Jakobsen Mads Frøkjær-Jensen | 71’ | Sam Gallagher Lewis Koumas |
68’ | Sam Greenwood Will Keane | 90’ | Wouter Burger Ben Pearson |
90’ | Million Manhoef Lynden Gooch |
Cầu thủ dự bị | |||
Li-Bau Stowell | Ben Pearson | ||
Patrick Bauer | Jack Bonham | ||
Theo Mawene | Bosun Lawal | ||
Ched Evans | Ben Gibson | ||
Ryan Ledson | Lynden Gooch | ||
Mads Frøkjær-Jensen | Tatsuki Seko | ||
Will Keane | Andrew Moran | ||
Ryan Porteous | Ali Al-Hamadi | ||
Jayden Meghoma | Lewis Koumas |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | ![]() | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | ![]() | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | ![]() | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | ![]() | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | ![]() | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | ![]() | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | ![]() | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | ![]() | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | ![]() | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | ![]() | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | ![]() | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | ![]() | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | ![]() | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | ![]() | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | ![]() | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H |
17 | ![]() | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H |
18 | ![]() | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | ![]() | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H |
20 | ![]() | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | ![]() | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | ![]() | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | ![]() | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | ![]() | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |