Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Nicolas Seiwald)27
  • Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)46
  • Christoph Baumgartner (Kiến tạo: Ikoma Lois Openda)62
  • Andre Silva (Thay: Benjamin Sesko)76
  • Benjamin Henrichs81
  • Lukas Klostermann (Thay: Arthur Vermeeren)84
  • John McGinn (Kiến tạo: Ollie Watkins)3
  • Lucas Digne45
  • Jhon Duran (Thay: Ollie Watkins)46
  • Jhon Duran (Kiến tạo: Youri Tielemans)52
  • Jhon Duran (VAR check)58
  • Kosta Nedeljkovic (Thay: Matty Cash)71
  • Emiliano Buendia (Thay: John McGinn)76
  • Diego Carlos79
  • Ross Barkley (Thay: Youri Tielemans)83
  • Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)83
  • Ross Barkley85

Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Aston Villa

số liệu thống kê
RB Leipzig
RB Leipzig
Aston Villa
Aston Villa
47 Kiểm soát bóng 53
12 Phạm lỗi 7
9 Ném biên 14
3 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 8
6 Sút không trúng đích 8
5 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 4
9 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến RB Leipzig vs Aston Villa

Tất cả (285)
90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 46%, Aston Villa: 54%.

90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 45%, Aston Villa: 55%.

90+4'

RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Benjamin Henrichs của đội RB Leipzig đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.

90+3'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

90+3'

Ikoma Lois Openda cố gắng ghi bàn nhưng cú sút của anh không đi trúng đích.

90+3'

Benjamin Henrichs của RB Leipzig đánh đầu phá bóng, nhưng nỗ lực này khá tệ và bóng không đi tới đích.

90+3'

Đường chuyền của Antonio Nusa từ RB Leipzig đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+2'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Lukas Klostermann của RB Leipzig phạm lỗi với Morgan Rogers

90+1'

Morgan Rogers của Aston Villa đã đi quá xa khi kéo Lukas Klostermann xuống

90+1'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 46%, Aston Villa: 54%.

90'

Kevin Kampl không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm

90'

Emiliano Buendia của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90'

Ross Barkley của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90'

Nicolas Seiwald của RB Leipzig thực hiện cú đá phạt góc ngắn từ cánh trái.

89'

Trò chơi được bắt đầu lại.

89'

Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

89'

Nỗ lực tốt của Antonio Nusa khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được

Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Aston Villa

RB Leipzig (3-4-3): Péter Gulácsi (1), Nicolas Seiwald (13), Willi Orbán (4), Lutsharel Geertruida (3), Benjamin Henrichs (39), Arthur Vermeeren (18), Amadou Haidara (8), Antonio Nusa (7), Christoph Baumgartner (14), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Matty Cash (2), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11)

RB Leipzig
RB Leipzig
3-4-3
1
Péter Gulácsi
13
Nicolas Seiwald
4
Willi Orbán
3
Lutsharel Geertruida
39
Benjamin Henrichs
18
Arthur Vermeeren
8
Amadou Haidara
7
Antonio Nusa
14
Christoph Baumgartner
30
Benjamin Šeško
11
Loïs Openda
11
Ollie Watkins
27
Morgan Rogers
7
John McGinn
2
Matty Cash
8
Youri Tielemans
44
Boubacar Kamara
12
Lucas Digne
14
Pau Torres
3
Diego Carlos
4
Ezri Konsa
23
Emiliano Martínez
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Thay người
46’
Amadou Haidara
Kevin Kampl
46’
Ollie Watkins
Jhon Durán
76’
Benjamin Sesko
André Silva
71’
Matty Cash
Kosta Nedeljkovic
84’
Arthur Vermeeren
Lukas Klostermann
76’
John McGinn
Emiliano Buendía
83’
Lucas Digne
Ian Maatsen
83’
Youri Tielemans
Ross Barkley
Cầu thủ dự bị
Maarten Vandevoordt
Jhon Durán
Lukas Klostermann
Joe Gauci
Faik Sakar
Robin Olsen
Nuha Jatta
Tyrone Mings
Kevin Kampl
Kosta Nedeljkovic
Viggo Gebel
Ian Maatsen
André Silva
Sil Swinkels
Ross Barkley
Emiliano Buendía
Amadou Onana
Lamare Bogarde
Jaden Philogene
Tình hình lực lượng

El Chadaille Bitshiabu

Chấn thương cơ

Jacob Ramsey

Chấn thương đùi

Castello Lukeba

Chấn thương gân kheo

Leon Bailey

Chấn thương gân kheo

David Raum

Chấn thương mắt cá

Assan Ouedraogo

Chấn thương đầu gối

Eljif Elmas

Chấn thương đùi

Yussuf Poulsen

Chấn thương cơ

Xavi Simons

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Marco Rose

Unai Emery

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Giao hữu
01/08 - 2024
Champions League
11/12 - 2024

Thành tích gần đây RB Leipzig

Bundesliga
21/12 - 2024
16/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
Bundesliga
07/12 - 2024
DFB Cup
05/12 - 2024
Bundesliga
30/11 - 2024
Champions League
27/11 - 2024
Bundesliga
23/11 - 2024
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
21/12 - 2024
15/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
Premier League
07/12 - 2024
05/12 - 2024
01/12 - 2024
Champions League
28/11 - 2024
Premier League
23/11 - 2024
10/11 - 2024
Champions League
07/11 - 2024

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool66001218
2BarcelonaBarcelona65011415
3ArsenalArsenal6411913
4LeverkusenLeverkusen6411713
5Aston VillaAston Villa6411613
6InterInter6411613
7BrestBrest6411413
8LilleLille6411313
9DortmundDortmund6402912
10MunichMunich6402912
11AtleticoAtletico6402412
12AC MilanAC Milan6402312
13AtalantaAtalanta6321911
14JuventusJuventus6321411
15BenficaBenfica6312310
16AS MonacoAS Monaco6312210
17SportingSporting6312210
18FeyenoordFeyenoord6312-110
19Club BruggeClub Brugge6312-210
20Real MadridReal Madrid630319
21CelticCeltic623109
22Man CityMan City622248
23PSVPSV622228
24Dinamo ZagrebDinamo Zagreb6222-58
25Paris Saint-GermainParis Saint-Germain621307
26StuttgartStuttgart6213-37
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk6114-84
28Sparta PragueSparta Prague6114-114
29Sturm GrazSturm Graz6105-53
30GironaGirona6105-63
31Crvena ZvezdaCrvena Zvezda6105-93
32RB SalzburgRB Salzburg6105-153
33BolognaBologna6024-62
34RB LeipzigRB Leipzig6006-70
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava6006-160
36Young BoysYoung Boys6006-190
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X