Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 46%, Aston Villa: 54%.
- Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Nicolas Seiwald)27
- Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)46
- Christoph Baumgartner (Kiến tạo: Ikoma Lois Openda)62
- Andre Silva (Thay: Benjamin Sesko)76
- Benjamin Henrichs81
- Lukas Klostermann (Thay: Arthur Vermeeren)84
- John McGinn (Kiến tạo: Ollie Watkins)3
- Lucas Digne45
- Jhon Duran (Thay: Ollie Watkins)46
- Jhon Duran (Kiến tạo: Youri Tielemans)52
- Jhon Duran (VAR check)58
- Kosta Nedeljkovic (Thay: Matty Cash)71
- Emiliano Buendia (Thay: John McGinn)76
- Diego Carlos79
- Ross Barkley (Thay: Youri Tielemans)83
- Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)83
- Ross Barkley85
Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Aston Villa
Diễn biến RB Leipzig vs Aston Villa
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 45%, Aston Villa: 55%.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Benjamin Henrichs của đội RB Leipzig đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Ikoma Lois Openda cố gắng ghi bàn nhưng cú sút của anh không đi trúng đích.
Benjamin Henrichs của RB Leipzig đánh đầu phá bóng, nhưng nỗ lực này khá tệ và bóng không đi tới đích.
Đường chuyền của Antonio Nusa từ RB Leipzig đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Lukas Klostermann của RB Leipzig phạm lỗi với Morgan Rogers
Morgan Rogers của Aston Villa đã đi quá xa khi kéo Lukas Klostermann xuống
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 46%, Aston Villa: 54%.
Kevin Kampl không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Emiliano Buendia của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ross Barkley của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nicolas Seiwald của RB Leipzig thực hiện cú đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Nỗ lực tốt của Antonio Nusa khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Aston Villa
RB Leipzig (3-4-3): Péter Gulácsi (1), Nicolas Seiwald (13), Willi Orbán (4), Lutsharel Geertruida (3), Benjamin Henrichs (39), Arthur Vermeeren (18), Amadou Haidara (8), Antonio Nusa (7), Christoph Baumgartner (14), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Matty Cash (2), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
46’ | Amadou Haidara Kevin Kampl | 46’ | Ollie Watkins Jhon Durán |
76’ | Benjamin Sesko André Silva | 71’ | Matty Cash Kosta Nedeljkovic |
84’ | Arthur Vermeeren Lukas Klostermann | 76’ | John McGinn Emiliano Buendía |
83’ | Lucas Digne Ian Maatsen | ||
83’ | Youri Tielemans Ross Barkley |
Cầu thủ dự bị | |||
Maarten Vandevoordt | Jhon Durán | ||
Lukas Klostermann | Joe Gauci | ||
Faik Sakar | Robin Olsen | ||
Nuha Jatta | Tyrone Mings | ||
Kevin Kampl | Kosta Nedeljkovic | ||
Viggo Gebel | Ian Maatsen | ||
André Silva | Sil Swinkels | ||
Ross Barkley | |||
Emiliano Buendía | |||
Amadou Onana | |||
Lamare Bogarde | |||
Jaden Philogene |
Tình hình lực lượng | |||
El Chadaille Bitshiabu Chấn thương cơ | Jacob Ramsey Chấn thương đùi | ||
Castello Lukeba Chấn thương gân kheo | Leon Bailey Chấn thương gân kheo | ||
David Raum Chấn thương mắt cá | |||
Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | |||
Eljif Elmas Chấn thương đùi | |||
Yussuf Poulsen Chấn thương cơ | |||
Xavi Simons Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định RB Leipzig vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây RB Leipzig
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại