Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Eduardo Camavinga (Kiến tạo: Luka Modric)40
- Luka Modric43
- (Pen) Karim Benzema76
- Marco Asensio (Thay: Rodrygo)77
- Marco Asensio (Kiến tạo: Dani Carvajal)79
- Marcelo (Thay: Vinicius Junior)82
- Dani Ceballos (Thay: Luka Modric)82
- Mariano Diaz (Thay: Karim Benzema)84
- Lucas Vazquez (Thay: Dani Carvajal)84
- (Pen) Mikel Oyarzabal10
- Nais Djouahra (Thay: David Silva)46
- Rafinha (Thay: Jon Pacheco)46
- Joseba Zaldua58
- Aritz Elustondo (Thay: Joseba Zaldua)64
- Martin Zubimendi (Thay: Illarramendi)64
- Alexander Sorloth (Thay: Alexander Isak)80
- Mikel Merino81
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Sociedad
Diễn biến Real Madrid vs Sociedad
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Real Madrid: 66%, Real Sociedad: 34%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Mariano Diaz từ Real Madrid gặp Rafinha
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Casemiro của Real Madrid gặp Mikel Merino
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Một cầu thủ Real Madrid chuyền bóng cho đồng đội.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Marco Asensio bị phạt vì đẩy Robin Le Normand.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Cầm bóng: Real Madrid: 66%, Real Sociedad: 34%.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Real Madrid thực hiện một quả phát bóng ngắn.
Andoni Gorosabel giảm bớt áp lực với một khoảng trống
Lucas Vazquez từ Real Madrid thực hiện cú sút chéo góc đi chệch cột dọc trong vòng cấm.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Sociedad
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), David Alaba (4), Ferland Mendy (23), Luka Modric (10), Casemiro (14), Eduardo Camavinga (25), Rodrygo (21), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
Sociedad (3-4-2-1): Alex Remiro (1), Jon Pacheco (26), Robin Le Normand (24), Igor Zubeldia (5), Joseba Zaldua (2), Illarramendi (4), Mikel Merino (8), Andoni Gorosabel (18), David Silva (21), Mikel Oyarzabal (10), Alexander Isak (19)
Thay người | |||
77’ | Rodrygo Marco Asensio | 46’ | Jon Pacheco Rafinha |
82’ | Vinicius Junior Marcelo | 46’ | David Silva Nais Djouahra |
82’ | Luka Modric Dani Ceballos | 64’ | Joseba Zaldua Aritz Elustondo |
84’ | Dani Carvajal Lucas Vazquez | 64’ | Illarramendi Martin Zubimendi |
84’ | Karim Benzema Mariano Diaz | 80’ | Alexander Isak Alexander Sorloth |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Asensio | Mathew Ryan | ||
Andriy Lunin | Aritz Elustondo | ||
Jesus Vallejo | Alex Sola | ||
Nacho | Martin Zubimendi | ||
Marcelo | Jon Guridi | ||
Lucas Vazquez | Ander Guevara | ||
Dani Ceballos | Rafinha | ||
Isco | Nais Djouahra | ||
Eden Hazard | Portu | ||
Luka Jovic | Alexander Sorloth | ||
Gareth Bale | Julen Lobete | ||
Mariano Diaz | Ander Martin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại