Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Umar Sadiq17
- Jon Aramburu28
- Ander Barrenetxea (Thay: Sheraldo Becker)63
- Orri Oskarsson (Thay: Umar Sadiq)63
- Benat Turrientes (Thay: Luka Sucic)75
- Jon Pacheco (Thay: Nayef Aguerd)75
- Aihen Munoz (Thay: Javi Lopez)78
- Jon Pacheco82
- Ander Barrenetxea83
- Rodrygo (Thay: Brahim Diaz)25
- (Pen) Vinicius Junior58
- (Pen) Kylian Mbappe75
- Lucas Vazquez (Thay: Arda Guler)77
- Luka Modric79
- Endrick (Thay: Kylian Mbappe)90
Thống kê trận đấu Sociedad vs Real Madrid
Diễn biến Sociedad vs Real Madrid
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Sociedad: 48%, Real Madrid: 52%.
Vinicius Junior của Real Madrid thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Luka Modric sút từ ngoài vòng cấm nhưng Alex Remiro đã khống chế được
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ander Barrenetxea của Real Sociedad bị việt vị.
Igor Zubeldia giành chiến thắng trong một thử thách trên không với Endrick
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lucas Vazquez của Real Madrid đã đi quá xa khi kéo Aihen Munoz xuống
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Sociedad: 48%, Real Madrid: 52%.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Kylian Mbappe rời sân và được thay thế bằng Endrick trong một sự thay đổi chiến thuật.
Daniel Carvajal của Real Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Luka Modric của Real Madrid thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Igor Zubeldia cản phá thành công cú sút
Cú sút của Vinicius Junior bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Real Madrid
Sociedad (4-2-3-1): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (27), Igor Zubeldia (5), Nayef Aguerd (21), Javi López (12), Martín Zubimendi (4), Luka Sučić (24), Sheraldo Becker (11), Takefusa Kubo (14), Sergio Gómez (17), Umar Sadiq (19)
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Éder Militão (3), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (8), Luka Modrić (10), Brahim Díaz (21), Arda Güler (15), Vinicius Junior (7), Kylian Mbappé (9)
Thay người | |||
63’ | Sheraldo Becker Ander Barrenetxea | 25’ | Brahim Diaz Rodrygo |
63’ | Umar Sadiq Orri Óskarsson | 77’ | Arda Guler Lucas Vázquez |
75’ | Luka Sucic Beñat Turrientes | 90’ | Kylian Mbappe Endrick |
75’ | Nayef Aguerd Jon Pacheco | ||
78’ | Javi Lopez Aihen Muñoz |
Cầu thủ dự bị | |||
Beñat Turrientes | Rodrygo | ||
Jon Pacheco | Andriy Lunin | ||
Unai Marrero | Sergio Mestre | ||
Álvaro Odriozola | Jesús Vallejo | ||
Aihen Muñoz | Lucas Vázquez | ||
Aritz Elustondo | Chema | ||
Jon Martin | Endrick | ||
Mikel Oyarzabal | Fran García | ||
Jon Ander Olasagasti | |||
Pablo Marín | |||
Ander Barrenetxea | |||
Orri Óskarsson |
Tình hình lực lượng | |||
Hamari Traoré Chấn thương đầu gối | Jacobo Ramón Va chạm | ||
Brais Méndez Chấn thương bàn chân | David Alaba Chấn thương đầu gối | ||
Arsen Zakharyan Chấn thương mắt cá | Eduardo Camavinga Chấn thương đầu gối | ||
Aurélien Tchouaméni Chấn thương bàn chân | |||
Jude Bellingham Chấn thương cơ | |||
Dani Ceballos Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại