Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
![]() Nacho Vidal (Kiến tạo: Ilyas Chaira) 43 | |
![]() Juanma Garcia (Thay: Jose Carlos Lazo) 46 | |
![]() Francisco Portillo (Thay: Jaime Seoane) 56 | |
![]() Kwasi Sibo (Thay: Jaime Seoane) 56 | |
![]() Francisco Portillo (Thay: Alex Suarez) 56 | |
![]() Javier Marton (Thay: Higinio Marin) 71 | |
![]() Alvaro Rodriguez (Thay: Antonio Pacheco) 71 | |
![]() Rahim Alhassane (Thay: Carlos Pomares) 79 | |
![]() Haissem Hassan (Thay: Santiago Colombatto) 79 | |
![]() Nabili Touaizi (Thay: Jon Morcillo) 81 | |
![]() Christian Kofane (Thay: Pablo Saenz) 81 | |
![]() Sebas Moyano (Thay: Ilyas Chaira) 89 | |
![]() Nacho Vidal 90 |
Thống kê trận đấu Real Oviedo vs Albacete


Diễn biến Real Oviedo vs Albacete
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Oviedo.
Albacete đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Jose Carlos Lazo đi chệch khung thành.
Tại Oviedo, Albacete tiến lên phía trước qua Higinio Marin. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Ruben Avalos Barrera trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Oviedo đẩy lên phía trước tại Carlos Tartiere và Alemao có cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực bị hàng thủ Albacete cản phá.
Oviedo được hưởng một quả phạt góc do Ruben Avalos Barrera trao.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Oviedo.
Ném biên cho Albacete tại Carlos Tartiere.
Oviedo thực hiện quả ném biên trong phần sân của Albacete.
Quả phát bóng lên cho Albacete tại Carlos Tartiere.
Carlos Pomares của Oviedo có cú sút nhưng không trúng đích.
Oviedo được hưởng một quả phạt góc.
Oviedo được hưởng một quả phạt góc do Ruben Avalos Barrera trao.
Higinio Marin của Albacete có cú sút về phía khung thành tại Carlos Tartiere. Nhưng nỗ lực không thành công.
Alemao (Oviedo) đánh đầu về phía Carlos Tartiere nhưng cú đánh đầu bị phá ra.
Albacete tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Liệu Albacete có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Oviedo không?
Ném biên cho Albacete ở phần sân của Oviedo.
Ruben Avalos Barrera ra hiệu cho Oviedo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Albacete có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Oviedo không?
Đội hình xuất phát Real Oviedo vs Albacete
Real Oviedo (4-2-3-1): Aarón Escandell (13), Nacho Vidal (5), David Costas (4), Dani Calvo (12), Carlos Pomares (21), Jaime Seoane (20), César de la Hoz (17), Alex Cardero (27), Santiago Colombatto (11), Ilyas Chaira (16), Alemao (9)
Albacete (4-4-2): Raul Lizoain (13), Agustin Medina (4), Jon Garcia Herrero (14), Lalo Aguilar (27), Juan Maria Alcedo Serrano (3), Pablo Saenz Ezquerra (21), Riki (8), Pacheco Ruiz (20), Jon Morcillo (22), Jose Carlos Lazo (11), Higinio Marin (9)


Thay người | |||
56’ | Jaime Seoane Kwasi Sibo | 46’ | Jose Carlos Lazo Juanma Garcia |
56’ | Alex Suarez Francisco Portillo | 71’ | Higinio Marin Javier Marton |
79’ | Santiago Colombatto Haissem Hassan | 71’ | Antonio Pacheco Alvaro Rodriguez |
79’ | Carlos Pomares Rahim Alhassane | 81’ | Pablo Saenz Christian Michel Kofane |
89’ | Ilyas Chaira Sebas Moyano | 81’ | Jon Morcillo Nabil Touaizi |
Cầu thủ dự bị | |||
Quentin Braat | Cristian Rivero | ||
Haissem Hassan | Juanma Garcia | ||
Sebas Moyano | Javier Marton | ||
Rahim Alhassane | Christian Michel Kofane | ||
Lucas Ahijado | Javi Moreno | ||
Oier Luengo | Rai Marchan | ||
Kwasi Sibo | Alvaro Rodriguez | ||
Daniel Paraschiv | Jaume Costa | ||
Francisco Portillo | Javier Villar del Fraile | ||
Nabil Touaizi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Oviedo
Thành tích gần đây Albacete
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | ![]() | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
3 | ![]() | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
4 | ![]() | 39 | 20 | 8 | 11 | 16 | 68 | |
5 | ![]() | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | ![]() | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | ![]() | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | ![]() | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | ![]() | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | ![]() | 39 | 14 | 12 | 13 | 0 | 54 | |
11 | ![]() | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | ![]() | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | ![]() | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | |
14 | ![]() | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | ![]() | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | ![]() | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | ![]() | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | ![]() | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | ![]() | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | ![]() | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | ![]() | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại