Ném biên dành cho Levante bên phần sân của họ.
- Victor Mollejo (Thay: Sergio Bermejo)56
- Francho Serrano (Thay: Eugeni Valderrama)56
- Giuliano Simeone (Thay: Juan Narvaez)63
- Miguel Puche (Thay: Valentin Vada)82
- Gaizka Larrazabal (Thay: Fran Gamez)82
- Jose Campana (Thay: Rober)45
- Jorge de Frutos (Thay: Gonzalo Melero)63
- Roberto Soldado (Thay: Wesley)69
- Jonathan Montiel (Thay: Alejandro Cantero)69
- Sergio Postigo74
- Enric Franquesa (Thay: Alex Munoz)88
Thống kê trận đấu Real Zaragoza vs Levante
Diễn biến Real Zaragoza vs Levante
Quả phát bóng lên cho Zaragoza tại La Romareda.
Levante được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Levante.
Đá phạt cho Levante trong hiệp của họ.
Raul Martin Gonzalez Frances ra hiệu cho Zaragoza thực hiện quả ném biên bên phần sân của Levante.
Levante được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Giuliano Simeone thay cho Zaragoza tung cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho Levante phát bóng lên.
Jorge De Frutos Sebastian thay cho Zaragoza thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Levante thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Zaragoza.
Đội khách thay Alex Munoz bằng Enric Franquesa.
Levante có một quả phát bóng lên.
Zaragoza được hưởng quả phạt góc của Raul Martin Gonzalez Frances.
Raul Martin Gonzalez Frances ra hiệu cho Zaragoza một quả phạt trực tiếp.
Ném biên dành cho Zaragoza trong hiệp một của Levante.
Bóng an toàn khi Zaragoza được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Miguel Puche Garcia đang thay thế Valentin Vada cho đội nhà.
Valentin Vada vào thay Miguel Puche Garcia cho đội nhà.
Gaizka Larrazabal là phụ cho Fran Gamez cho Zaragoza.
Đội hình xuất phát Real Zaragoza vs Levante
Real Zaragoza (4-2-3-1): Cristian Alvarez (1), Fran Gamez (18), Alejandro Frances (6), Jair Amador (3), Pep Chavarria (15), Manu Molina (23), Jaume Grau (5), Sergio Bermejo (10), Eugeni Valderrama (8), Valentin Vada (11), Juan Jose Narvaez (7)
Levante (5-3-2): Dani Cardenas (1), Son (2), Rober (4), Sergio Postigo (15), Ruben Vezo (14), Alex Munoz (16), Pepelu (8), Vicente Iborra (10), Gonzalo Melero (22), Alejandro Cantero (28), Wesley (7)
Thay người | |||
56’ | Eugeni Valderrama Francho Serrano Gracia | 45’ | Rober Jose Campana |
56’ | Sergio Bermejo Victor Mollejo | 63’ | Gonzalo Melero Jorge De Frutos Sebastian |
63’ | Juan Narvaez Giuliano Simeone | 69’ | Wesley Roberto Soldado |
82’ | Fran Gamez Gaizka Larrazabal | 69’ | Alejandro Cantero Joni Montiel |
82’ | Valentin Vada Miguel Puche Garcia | 88’ | Alex Munoz Enric Franquesa |
Cầu thủ dự bị | |||
Alvaro Raton | Roberto Soldado | ||
Daniel Rebollo | Pablo Cunat Campos | ||
Radosav Petrovic | Enric Franquesa | ||
Gaizka Larrazabal | Shkodran Mustafi | ||
Francho Serrano Gracia | Pablo Martinez | ||
Carlos Nieto | Roberto Soldado | ||
Giuliano Simeone | Jorge De Frutos Sebastian | ||
Alberto Zapater | Joni Montiel | ||
Marcos Luna | Jose Campana | ||
Victor Mollejo | Marc Pubill Pages | ||
Miguel Puche Garcia | |||
Lluis Lopez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Zaragoza
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại