Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Real Zaragoza vs Sporting Gijon hôm nay 02-03-2025
Giải Hạng 2 Tây Ban Nha - CN, 02/3
Kết thúc



![]() Mario Soberon Gutierrez 19 | |
![]() Mario Soberon 19 | |
![]() Jordy Caicedo 20 | |
![]() Mario Soberon (Kiến tạo: Dani Tasende) 50 | |
![]() Victor Campuzano (Thay: Jordy Caicedo) 56 | |
![]() Pablo Garcia (Thay: Kevin Vazquez) 56 | |
![]() Samed Bazdar (Thay: Mario Soberon Gutierrez) 61 | |
![]() Samed Bazdar (Thay: Mario Soberon) 62 | |
![]() Gaspar Campos (Thay: Nico Serrano) 68 | |
![]() Nacho Martin 70 | |
![]() Ager Aketxe (Thay: Pau Sans) 70 | |
![]() Carlos Dotor (Thay: Cesar Gelabert Pina) 73 | |
![]() Malcom Ares (Thay: Adrian Liso) 82 | |
![]() Jaime Vallejo (Thay: Dani Tasende) 82 | |
![]() Alberto Mari (Thay: Daniel Gomez) 82 | |
![]() Jair Amador 85 | |
![]() Ivan Calero 87 | |
![]() Jonathan Dubasin (Kiến tạo: Victor Campuzano) 90+1' | |
![]() Malcom Ares 90+3' |
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Malcom Ares.
Victor Campuzano đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jonathan Dubasin đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Ivan Calero.
Thẻ vàng cho Jair Amador.
Daniel Gomez rời sân và được thay thế bởi Alberto Mari.
Dani Tasende rời sân và được thay thế bởi Jaime Vallejo.
Adrian Liso rời sân và được thay thế bởi Malcom Ares.
Cesar Gelabert Pina rời sân và được thay thế bởi Carlos Dotor.
Mario Soberon Gutierrez (Zaragoza) nhận thẻ vàng.
Pau Sans rời sân và được thay thế bởi Ager Aketxe.
Quả đá phạt cho Gijon ở phần sân nhà của họ.
Eder Mallo Fernandez chỉ định một quả đá phạt cho Zaragoza.
Thẻ vàng cho Nacho Martin.
Nico Serrano rời sân và được thay thế bởi Gaspar Campos.
Eder Mallo Fernandez chỉ định một quả đá phạt cho Gijon ở phần sân nhà của họ.
Mario Soberon rời sân và được thay thế bởi Samed Bazdar.
Gijon sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Zaragoza.
Kevin Vazquez rời sân và được thay thế bởi Pablo Garcia.
Bóng an toàn khi Gijon được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Real Zaragoza (4-4-2): Joan Femenias (25), Ivan Calero (19), Kervin Arriaga (16), Jair Amador (3), Dani Tasende (4), Adrian Liso (33), Francho Serrano (14), Keidi Bare (6), Pau Sans (29), Dani Gomez (9), Mario Soberon Gutierrez (7)
Sporting Gijon (3-4-3): Ruben Yanez (1), Kevin Vázquez (20), Rober Pier (4), Diego Sanchez (22), Guille Rosas (2), Ignacio Martin (6), Nacho Mendez (10), Nicolás Serrano (21), Cesar Gelabert (18), Jordy Caicedo (16), Jonathan Dubasin (17)
Thay người | |||
62’ | Mario Soberon Samed Bazdar | 56’ | Jordy Caicedo Victor Campuzano |
70’ | Pau Sans Ager Aketxe | 56’ | Kevin Vazquez Pablo Garcia |
82’ | Adrian Liso Malcom Adu Ares | 68’ | Nico Serrano Gaspar Campos |
82’ | Daniel Gomez Alberto Marí | 73’ | Cesar Gelabert Pina Carlos Dotor |
82’ | Dani Tasende Jaime Vallejo Mellado |
Cầu thủ dự bị | |||
Gaetan Poussin | Christian Sanchez | ||
Enrique Clemente | Gaspar Campos | ||
Samed Bazdar | Carlos Dotor | ||
Sebastián Kóša | Victor Campuzano | ||
Bernardo Vital | Cote | ||
Malcom Adu Ares | Yannmael Kembo Diantela | ||
Alberto Marí | Alex Oyon | ||
Ager Aketxe | Pierre Mbemba | ||
Marcos Cuenca | Pablo Garcia | ||
Jaime Vallejo Mellado | |||
Juan Carlos Sabater Herrera | |||
Yussif Saidu |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 19 | 11 | 7 | 21 | 68 | |
2 | ![]() | 37 | 18 | 12 | 7 | 22 | 66 | |
3 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 16 | 66 | |
4 | ![]() | 37 | 17 | 11 | 9 | 10 | 62 | |
5 | ![]() | 37 | 18 | 8 | 11 | 14 | 62 | |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 13 | 59 | |
7 | ![]() | 37 | 16 | 10 | 11 | 13 | 58 | |
8 | ![]() | 36 | 15 | 11 | 10 | 8 | 56 | |
9 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | 2 | 51 | |
10 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -1 | 51 | |
11 | ![]() | 37 | 14 | 9 | 14 | -5 | 51 | |
12 | ![]() | 37 | 12 | 14 | 11 | 5 | 50 | |
13 | ![]() | 37 | 12 | 13 | 12 | -1 | 49 | |
14 | ![]() | 37 | 12 | 13 | 12 | 1 | 49 | |
15 | ![]() | 37 | 11 | 14 | 12 | 1 | 47 | |
16 | 37 | 12 | 10 | 15 | 0 | 46 | ||
17 | ![]() | 37 | 10 | 16 | 11 | -3 | 46 | |
18 | ![]() | 37 | 10 | 12 | 15 | -6 | 42 | |
19 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -14 | 40 | |
20 | ![]() | 37 | 8 | 10 | 19 | -16 | 34 | |
21 | ![]() | 36 | 5 | 11 | 20 | -37 | 26 | |
22 | ![]() | 37 | 4 | 5 | 28 | -43 | 17 |