Espen Andreas Eskas ra hiệu cho Rosenborg được hưởng quả ném biên ở phần sân của Molde.
![]() Halldor Stenevik (Thay: Eirik Hestad) 59 | |
![]() Noah Holm (Thay: Dino Islamovic) 65 | |
![]() Erlend Dahl Reitan (Thay: Ulrik Yttergaard Jenssen) 65 | |
![]() Erlend Dahl Reitan (Thay: Dino Islamovic) 65 | |
![]() Ole Christian Saeter (Thay: Ulrik Yttergaard Jenssen) 65 | |
![]() Noah Holm (Thay: Marius Broholm) 65 | |
![]() Ole Christian Saeter (Thay: Marius Broholm) 66 | |
![]() Mads Enggaard (Thay: Veton Berisha) 70 | |
![]() Daniel Daga (Thay: Mats Moeller Daehli) 70 | |
![]() Jalal Abdullai (Thay: Emil Breivik) 70 | |
![]() Daniel Daga (Thay: Emil Breivik) 70 | |
![]() Martin Linnes 74 | |
![]() Moustafa Zeidan (Thay: Iver Fossum) 74 | |
![]() Halldor Stenevik 81 | |
![]() Valdemar Lund (Thay: Martin Linnes) 83 | |
![]() Ole Kristian Selnaes (Thay: Santeri Vaeaenaenen) 84 | |
![]() Adrian Pereira 89 | |
![]() Moustafa Zeidan 89 |
Thống kê trận đấu Rosenborg vs Molde


Diễn biến Rosenborg vs Molde
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Trondheim.
Tại Trondheim, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt.

Adrian Nilsen Pereira (Rosenborg) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Liệu Rosenborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Molde không?
Rosenborg được hưởng quả phạt góc do Espen Andreas Eskas trao.
Molde được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Espen Andreas Eskas trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đội chủ nhà đã thay thế Santeri Vaananen bằng Ole Selnaes. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Alfred Johansson.
Molde được hưởng quả ném biên.
Đội khách thay thế Martin Linnes bằng Valdemar Lund Jensen.
Bóng đi ra ngoài sân và Rosenborg được hưởng quả phát bóng lên.

Halldor Stenevik (Molde) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Rosenborg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Espen Andreas Eskas trao cho Molde một quả phát bóng lên.
Espen Andreas Eskas ra hiệu cho Rosenborg được hưởng quả đá phạt.
Molde được hưởng quả phát bóng lên tại Lerkendal.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Molde.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Trondheim.
Đội hình xuất phát Rosenborg vs Molde
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Adrian Pereira (19), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Iver Fossum (8), Santeri Vaananen (6), Sverre Halseth Nypan (41), Marius Broholm (7), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)
Molde (4-3-3): Jacob Karlstrom (1), Martin Linnes (21), Isak Helstad Amundsen (6), Eirik Haugan (19), Kristoffer Haugen (28), Kristian Eriksen (20), Mats Møller Dæhli (17), Emil Breivik (16), Eirik Hestad (5), Veton Berisha (14), Sondre Granaas (23)


Thay người | |||
65’ | Dino Islamovic Erlend Dahl Reitan | 59’ | Eirik Hestad Halldor Stenevik |
65’ | Ulrik Yttergaard Jenssen Ole Christian Saeter | 70’ | Emil Breivik Daniel Daga |
65’ | Marius Broholm Noah Jean Holm | 70’ | Veton Berisha Mads Enggard |
74’ | Iver Fossum Moustafa Zeidan | 70’ | Mats Moeller Daehli Jalal Abdullai |
84’ | Santeri Vaeaenaenen Ole Selnaes | 83’ | Martin Linnes Valdemar Lund |
Cầu thủ dự bị | |||
Rasmus Semundseth Sandberg | Sean McDermott | ||
Erlend Dahl Reitan | Halldor Stenevik | ||
Luka Racic | Samukelo Kabini | ||
Moustafa Zeidan | Daniel Daga | ||
Ole Christian Saeter | Mathias Silseth Mork | ||
Ole Selnaes | Mads Enggard | ||
Jonas Sogaard Mortensen | Magnus Wolff Eikrem | ||
Noah Jean Holm | Jalal Abdullai | ||
Jesper Reitan Sunde | Valdemar Lund |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rosenborg
Thành tích gần đây Molde
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 9 | T B T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 9 | B T T T |
3 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 | T T T |
4 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 1 | 9 | B T T T |
5 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
6 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T |
7 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | B T B T |
8 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T H B B |
9 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 3 | B T B B |
10 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | B B T |
11 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B |
12 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | T B B |
13 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | T B B |
14 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -5 | 3 | T B B |
15 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B B H |
16 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -8 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại