Thứ Hai, 28/04/2025
Halldor Stenevik (Thay: Eirik Hestad)
59
Noah Holm (Thay: Dino Islamovic)
65
Erlend Dahl Reitan (Thay: Ulrik Yttergaard Jenssen)
65
Erlend Dahl Reitan (Thay: Dino Islamovic)
65
Ole Christian Saeter (Thay: Ulrik Yttergaard Jenssen)
65
Noah Holm (Thay: Marius Broholm)
65
Ole Christian Saeter (Thay: Marius Broholm)
66
Mads Enggaard (Thay: Veton Berisha)
70
Daniel Daga (Thay: Mats Moeller Daehli)
70
Jalal Abdullai (Thay: Emil Breivik)
70
Daniel Daga (Thay: Emil Breivik)
70
Martin Linnes
74
Moustafa Zeidan (Thay: Iver Fossum)
74
Halldor Stenevik
81
Valdemar Lund (Thay: Martin Linnes)
83
Ole Kristian Selnaes (Thay: Santeri Vaeaenaenen)
84
Adrian Pereira
89
Moustafa Zeidan
89

Thống kê trận đấu Rosenborg vs Molde

số liệu thống kê
Rosenborg
Rosenborg
Molde
Molde
58 Kiểm soát bóng 42
11 Phạm lỗi 15
22 Ném biên 21
0 Việt vị 1
18 Chuyền dài 12
4 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 0
5 Sút không trúng đích 3
2 Cú sút bị chặn 1
2 Phản công 3
0 Thủ môn cản phá 3
5 Phát bóng 13
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Rosenborg vs Molde

Tất cả (79)
90+4'

Espen Andreas Eskas ra hiệu cho Rosenborg được hưởng quả ném biên ở phần sân của Molde.

90+3'

Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Trondheim.

90+3'

Tại Trondheim, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.

90+2'

Rosenborg được hưởng quả đá phạt.

89' Adrian Nilsen Pereira (Rosenborg) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Adrian Nilsen Pereira (Rosenborg) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

88'

Liệu Rosenborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Molde không?

87'

Rosenborg được hưởng quả phạt góc do Espen Andreas Eskas trao.

85'

Molde được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

85'

Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

85'

Espen Andreas Eskas trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.

84'

Đội chủ nhà đã thay thế Santeri Vaananen bằng Ole Selnaes. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Alfred Johansson.

84'

Molde được hưởng quả ném biên.

82'

Đội khách thay thế Martin Linnes bằng Valdemar Lund Jensen.

81'

Bóng đi ra ngoài sân và Rosenborg được hưởng quả phát bóng lên.

81' Halldor Stenevik (Molde) nhận thẻ vàng đầu tiên.

Halldor Stenevik (Molde) nhận thẻ vàng đầu tiên.

79'

Rosenborg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

79'

Espen Andreas Eskas trao cho Molde một quả phát bóng lên.

78'

Espen Andreas Eskas ra hiệu cho Rosenborg được hưởng quả đá phạt.

77'

Molde được hưởng quả phát bóng lên tại Lerkendal.

76'

Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Molde.

75'

Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Trondheim.

Đội hình xuất phát Rosenborg vs Molde

Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Adrian Pereira (19), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Iver Fossum (8), Santeri Vaananen (6), Sverre Halseth Nypan (41), Marius Broholm (7), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)

Molde (4-3-3): Jacob Karlstrom (1), Martin Linnes (21), Isak Helstad Amundsen (6), Eirik Haugan (19), Kristoffer Haugen (28), Kristian Eriksen (20), Mats Møller Dæhli (17), Emil Breivik (16), Eirik Hestad (5), Veton Berisha (14), Sondre Granaas (23)

Rosenborg
Rosenborg
4-3-3
1
Sander Tangvik
19
Adrian Pereira
38
Mikkel Konradsen Ceide
21
Tomas Nemcik
23
Ulrik Yttergard Jenssen
8
Iver Fossum
6
Santeri Vaananen
41
Sverre Halseth Nypan
7
Marius Broholm
39
Dino Islamovic
35
Emil Konradsen Ceide
23
Sondre Granaas
14
Veton Berisha
5
Eirik Hestad
16
Emil Breivik
17
Mats Møller Dæhli
20
Kristian Eriksen
28
Kristoffer Haugen
19
Eirik Haugan
6
Isak Helstad Amundsen
21
Martin Linnes
1
Jacob Karlstrom
Molde
Molde
4-3-3
Thay người
65’
Dino Islamovic
Erlend Dahl Reitan
59’
Eirik Hestad
Halldor Stenevik
65’
Ulrik Yttergaard Jenssen
Ole Christian Saeter
70’
Emil Breivik
Daniel Daga
65’
Marius Broholm
Noah Jean Holm
70’
Veton Berisha
Mads Enggard
74’
Iver Fossum
Moustafa Zeidan
70’
Mats Moeller Daehli
Jalal Abdullai
84’
Santeri Vaeaenaenen
Ole Selnaes
83’
Martin Linnes
Valdemar Lund
Cầu thủ dự bị
Rasmus Semundseth Sandberg
Sean McDermott
Erlend Dahl Reitan
Halldor Stenevik
Luka Racic
Samukelo Kabini
Moustafa Zeidan
Daniel Daga
Ole Christian Saeter
Mathias Silseth Mork
Ole Selnaes
Mads Enggard
Jonas Sogaard Mortensen
Magnus Wolff Eikrem
Noah Jean Holm
Jalal Abdullai
Jesper Reitan Sunde
Valdemar Lund

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Na Uy
25/04 - 2022
H1: 0-0
24/10 - 2022
H1: 1-0
16/04 - 2023
H1: 1-1
05/11 - 2023
H1: 1-1
Giao hữu
02/03 - 2024
H1: 0-0
VĐQG Na Uy
11/05 - 2024
H1: 1-0
01/09 - 2024
H1: 0-1
27/04 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Rosenborg

VĐQG Na Uy
27/04 - 2025
H1: 0-0
Cúp quốc gia Na Uy
24/04 - 2025
VĐQG Na Uy
21/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
Giao hữu
22/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
06/03 - 2025
02/03 - 2025
22/02 - 2025

Thành tích gần đây Molde

VĐQG Na Uy
27/04 - 2025
H1: 0-0
Cúp quốc gia Na Uy
24/04 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 11-12
VĐQG Na Uy
22/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
Giao hữu
22/03 - 2025
15/03 - 2025
Europa Conference League
14/03 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-0
07/03 - 2025
Giao hữu
27/02 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FredrikstadFredrikstad430169T B T T
2VikingViking430159B T T T
3RosenborgRosenborg330049T T T
4BrannBrann430119B T T T
5Bodoe/GlimtBodoe/Glimt321047T T H
6Sarpsborg 08Sarpsborg 08321047T H T
7Kristiansund BKKristiansund BK4202-16B T B T
8VaalerengaVaalerenga4112-24T H B B
9StroemsgodsetStroemsgodset410323B T B B
10BryneBryne310203B B T
11SandefjordSandefjord3102-13B T B
12KFUM OsloKFUM Oslo3102-23T B B
13TromsoeTromsoe3102-23T B B
14HamKamHamKam3102-53T B B
15MoldeMolde3012-51B B H
16FK HaugesundFK Haugesund3003-80B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X