Ném biên cho Feralpisalo bên phần sân của Sampdoria.
- Valerio Verre15
- Sebastiano Esposito (Kiến tạo: Manuel De Luca)27
- Pajtim Kasami32
- Leonardo Benedetti (Thay: Valerio Verre)46
- Nicola Murru54
- Stefano Girelli (Thay: Simone Giordano)73
- Matteo Ricci (Thay: Gerard Yepes)80
- Samuel Ntanda-Lukisa (Thay: Manuel De Luca)88
- Sebastiano Esposito90
- Luca Ceppitelli3
- Federico Bergonzi13
- Karlo Butic (Kiến tạo: Federico Bergonzi)22
- Karlo Butic42
- Davide Balestrero52
- Andrea La Mantia (Thay: Karlo Butic)56
- Gaetano Letizia (Thay: Mattia Felici)57
- Andrea La Mantia60
- Christos Kourfalidis71
- Vittorio Parigini (Thay: Davide Balestrero)73
- Mattia Zennaro (Thay: Davide Di Molfetta)73
- Mattia Zennaro81
- Alessandro Pietrelli (Thay: Mattia Compagnon)89
Thống kê trận đấu Sampdoria vs FeralpiSalo
Diễn biến Sampdoria vs FeralpiSalo
Tại Luigi Ferraris, Feralpisalo bị phạt vì lỗi việt vị.
Feralpisalo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Genoa, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Sebastiano Esposito san bằng tỷ số 3-3.
Sampdoria thực hiện quả ném biên bên phần sân Feralpisalo.
Sampdoria đá phạt.
Alessandro Pietrelli vào sân thay cho Mattia Compagnon thay cho Feralpisalo.
Andrea Pirlo (Sampdoria) thực hiện lần thay người thứ tư, với Samuel Ntanda thay cho Manuel De Luca.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Sampdoria trên Luigi Ferraris.
Ivano Pezzuto trao cho Feralpisalo một quả phát bóng lên.
Mục tiêu! Đội khách dẫn trước 2-3 nhờ công của Mattia Zennaro.
Ném biên cho Feralpisalo bên phần sân nhà.
Andrea Pirlo sẽ thay người thứ ba tại Luigi Ferraris với Matteo Ricci thay thế Gerard Yepes.
Feralpisalo ở Genoa thực hiện quả ném biên từ trên cao.
Quả phát bóng lên cho Feralpisalo tại Luigi Ferraris.
Đội chủ nhà thay Simone Giordano bằng Stefano Girelli.
Mattia Zennaro vào thay Davide Di Molfetta cho đội khách.
Đội khách đã thay Davide Balestrero bằng Vittorio Parigini. Đây là sự thay người thứ ba được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Marco Zaffaroni.
Christos Kourfalidis (Feralpisalo) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs FeralpiSalo
Sampdoria (4-3-2-1): Filip Stankovic (1), Fabio Depaoli (23), Daniele Ghilardi (87), Facundo Gonzalez Molino (33), Nicola Murru (29), Pajtim Kasami (14), Gerard Yepes (28), Simone Giordano (21), Sebastiano Esposito (7), Valerio Verre (10), Manuel De Luca (9)
FeralpiSalo (3-5-2): Semuel Pizzignacco (1), Davide Balestrero (8), Luca Ceppitelli (23), Bruno Martella (87), Federico Bergonzi (66), Christos Kourfalidis (39), Luca Fiordilino (16), Davide Di Molfetta (10), Mattia Felici (97), Mattia Compagnon (14), Karlo Butic (9)
Thay người | |||
46’ | Valerio Verre Leonardo Benedetti | 56’ | Karlo Butic Andrea La Mantia |
73’ | Simone Giordano Stefano Girelli | 57’ | Mattia Felici Gaetano Letizia |
80’ | Gerard Yepes Matteo Ricci | 73’ | Davide Balestrero Vittorio Parigini |
88’ | Manuel De Luca Samuel Ntanda | 73’ | Davide Di Molfetta Mattia Zennaro |
89’ | Mattia Compagnon Alessandro Pietrelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Ravaglia | Stefano Minelli | ||
Petar Stojanovic | Giacomo Volpe | ||
Samuel Ntanda | Gaetano Letizia | ||
Simone Panada | Andrea La Mantia | ||
Hugo Buyla | Vittorio Parigini | ||
Marco Delle Monache | Mattia Tonetto | ||
Matteo Ricci | Michele Camporese | ||
Lorenzo Malagrida | Denis Hergheligiu | ||
Andrea Conti | Marco Sau | ||
Leonardo Benedetti | Mattia Zennaro | ||
Kristoffer Askildsen | Alessandro Pilati | ||
Stefano Girelli | Alessandro Pietrelli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại