David Galvez Rascon ra hiệu cho Mirandes đá phạt.
- Oscar Gil27
- Jon Irazabal51
- Mikel San Jose60
- Alvaro Pena (Kiến tạo: Gorka Guruzeta)66
- Andoni Lopez (Thay: Iker Seguin)68
- Iker Bilbao (Thay: Javier Ros)68
- Koldo Obieta76
- Oier Luengo (Thay: Jon Irazabal)77
- Sergio Moreno (Thay: Koldo Obieta)77
- Markel Lozano79
- Alvaro Pena80
- Gorka Larrucea (Thay: Alvaro Pena)88
- Victor Meseguer41
- Alejandro Marques54
- Rodrigo Riquelme (Thay: Inigo Vicente)67
- Haissem Hassan (Thay: Alejandro Marques)68
- Warren Tchimbembe (Thay: Alex Lopez)84
- Jorge Aguirre (Thay: Sergio Carreira)87
Thống kê trận đấu SD Amorebieta vs Mirandes
Diễn biến SD Amorebieta vs Mirandes
Tại Instalaciones de Lezama, Amorebieta bị phạt vì lỗi việt vị.
Ném biên dành cho Mirandes trong hiệp của họ.
David Galvez Rascon ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Amorebieta trong phần sân của họ.
Quả phạt góc được trao cho Amorebieta.
David Galvez Rascon thực hiện quả ném biên cho Mirandes, gần khu vực của Amorebieta.
Đội chủ nhà thay Alvaro Pena bằng Gorka Larrucea.
Mirandes thực hiện quả ném biên trong khu vực Amorebieta.
Đá phạt cho Amorebieta trong hiệp Mirandes.
Mirandes thay người thứ tư với Jorge Aguirre thay Sergio Carreira.
David Galvez Rascon thưởng cho Amorebieta một quả phát bóng lên.
Mirandes được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đội khách thay Alex Lopez bằng Warren Tchimbembe.
Đội khách thay Koldo Obieta bằng Sergio Moreno.
Ở Lezama, Mikel San Jose (Amorebieta) đánh đầu chệch mục tiêu.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên của Mirandes.
Cú đánh đầu của Andoni Lopez đi chệch mục tiêu đối với Amorebieta.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Amorebieta gần vòng cấm.
David Galvez Rascon cho đội khách hưởng quả ném biên.
Andoni Lopez thay Mirandes hướng tới mục tiêu tại Instalaciones de Lezama. Nhưng kết thúc không thành công.
Alvaro Pena của Amorebieta đã bị David Galvez Rascon phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát SD Amorebieta vs Mirandes
SD Amorebieta (5-3-2): Roberto Santamaria (13), Gaizka Larrazabal (25), Oscar Gil (22), Markel Lozano (16), Jon Irazabal (19), Iker Seguin (11), Javier Ros (4), Mikel San Jose (12), Alvaro Pena (18), Gorka Guruzeta (24), Koldo Obieta (9)
Mirandes (4-2-3-1): Raul Lizoain (13), Sergio Carreira (2), Anderson Arroyo (4), Odei Onaindia (5), Imanol Garcia de Albeniz (19), Victor Meseguer (8), Alex Lopez (6), Roger Brugue (14), Sergio Camello (24), Inigo Vicente (10), Alejandro Marques (17)
Thay người | |||
68’ | Javier Ros Iker Bilbao | 67’ | Inigo Vicente Rodrigo Riquelme |
68’ | Iker Seguin Andoni Lopez | 68’ | Alejandro Marques Haissem Hassan |
77’ | Koldo Obieta Sergio Moreno | 84’ | Alex Lopez Warren Tchimbembe |
77’ | Jon Irazabal Oier Luengo | 87’ | Sergio Carreira Jorge Aguirre |
88’ | Alvaro Pena Gorka Larrucea |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Moreno | Ramon Juan | ||
Aitor Aldalur Agirrezabala | Iago Carracedo | ||
Iosu Ozkoidi | Rodrigo Riquelme | ||
Iker Bilbao | Jon Ander | ||
Iker Unzueta | Niko Datkovic | ||
Gorka Larrucea | Haissem Hassan | ||
Mikel Alvaro | Jorge Aguirre | ||
Andoni Lopez | Riccardo Capellini | ||
Oier Luengo | Warren Tchimbembe | ||
Inigo Orozco | |||
Asier Etxaburu | |||
Unai Marino |
Nhận định SD Amorebieta vs Mirandes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SD Amorebieta
Thành tích gần đây Mirandes
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại