Ném biên dành cho Valladolid tại Instalaciones de Lezama.
Trực tiếp kết quả SD Amorebieta vs Valladolid hôm nay 04-11-2021
Giải Hạng 2 Tây Ban Nha - Th 5, 04/11
Kết thúc



![]() Inigo Orozco (Kiến tạo: Gaizka Larrazabal) 12 | |
![]() Federico San Emeterio (Kiến tạo: Kike Perez) 18 | |
![]() Lander Olaetxea (Kiến tạo: Inigo Orozco) 29 | |
![]() Oier Luengo 33 | |
![]() Iker Unzueta 35 | |
![]() Inigo Orozco 40 | |
![]() Iker Unzueta 46 | |
![]() Gaizka Larrazabal (Kiến tạo: Koldo Obieta) 86 |
Ném biên dành cho Valladolid tại Instalaciones de Lezama.
Ivan Caparros Hernandez ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Amorebieta trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Valladolid ở Lezama.
Valladolid đẩy về phía trước qua Toni Villa, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã bị cản phá.
Ivan Caparros Hernandez cho đội khách hưởng quả ném biên.
Valladolid được hưởng quả phạt góc do Ivan Caparros Hernandez thực hiện.
Valladolid lái xe về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Đá phạt cho Valladolid trong hiệp của họ.
Koldo Obieta nhạc cụ với sự hỗ trợ tốt.
Amorebieta dẫn trước 4-1 một cách thoải mái nhờ công của Gaizka Larrazabal.
Amorebieta được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Phạt góc cho Valladolid.
Ném biên dành cho Valladolid ở hiệp 1 Amorebieta.
Liệu Valladolid có thể đưa được bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Amorebieta không?
Quả phát bóng lên cho Amorebieta tại Instalaciones de Lezama.
Toni Villa của Valladolid tung cú sút nhưng không trúng đích.
Joaquin Fernandez của Valladolid tung cú sút xa nhưng không trúng đích.
Ivan Caparros Hernandez thưởng cho Valladolid một quả phát bóng lên.
Inigo Velez đang thay người thứ năm của đội tại Instalaciones de Lezama với Alvaro Pena thay Inigo Orozco.
Aitor Aldalur sẽ thay thế Lander Olaetxea cho Amorebieta tại Instalaciones de Lezama.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Lezama.
SD Amorebieta (5-3-2): Mikel Saizar (1), Gaizka Larrazabal (25), Oier Luengo (15), Aitor Arregi (4), Jon Irazabal (19), Iker Seguin (11), Lander Olaetxea (5), Markel Lozano (16), Iker Bilbao (6), Inigo Orozco (20), Iker Unzueta (7)
Valladolid (4-4-2): Roberto (13), Saidy Janko (18), Javi Sanchez (5), Joaquin Fernandez (24), Lucas Olaza (21), Toni Villa (19), Roque Mesa (17), Federico San Emeterio (20), Kike Perez (8), Sergio Leon (7), Shon Weissman (9)
Thay người | |||
66’ | Iker Unzueta Koldo Obieta | 60’ | Roque Mesa Alvaro Aguado |
70’ | Iker Seguin Iosu Ozkoidi | 60’ | Federico San Emeterio Cristo Gonzalez |
70’ | Iker Bilbao Gorka Larrucea | 60’ | Sergio Leon Oscar Plano |
80’ | Lander Olaetxea Aitor Aldalur Agirrezabala | 70’ | Lucas Olaza Nacho Martinez |
80’ | Inigo Orozco Alvaro Pena |
Cầu thủ dự bị | |||
Aitor Aldalur Agirrezabala | Jawad El Yamiq | ||
Unai Marino | Alvaro Aguado | ||
Iosu Ozkoidi | Nacho Martinez | ||
Gorka Larrucea | Cristo Gonzalez | ||
Gorka Guruzeta | Anuar | ||
Asier Etxaburu | Oscar Plano | ||
Aimar Sagastibelza | Diogo Queiros | ||
Alvaro Pena | Kiko | ||
Iker Amorrortu | Jordi Masip | ||
Mikel San Jose | Luis Perez | ||
Mikel Alvaro | |||
Koldo Obieta |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 18 | 9 | 7 | 20 | 63 | |
2 | ![]() | 34 | 17 | 11 | 6 | 20 | 62 | |
3 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 13 | 59 | |
4 | ![]() | 34 | 17 | 7 | 10 | 15 | 58 | |
5 | ![]() | 34 | 15 | 10 | 9 | 6 | 55 | |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 14 | 54 | |
7 | ![]() | 34 | 14 | 11 | 9 | 10 | 53 | |
8 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 10 | 52 | |
9 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | -4 | 49 | |
10 | ![]() | 34 | 13 | 9 | 12 | -1 | 48 | |
11 | ![]() | 34 | 12 | 12 | 10 | 6 | 48 | |
12 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 2 | 47 | |
13 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -1 | 46 | |
14 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | |
15 | 34 | 11 | 9 | 14 | -2 | 42 | ||
16 | ![]() | 34 | 9 | 15 | 10 | -3 | 42 | |
17 | ![]() | 34 | 9 | 14 | 11 | -1 | 41 | |
18 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 | |
19 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -12 | 39 | |
20 | ![]() | 34 | 8 | 7 | 19 | -16 | 31 | |
21 | ![]() | 34 | 4 | 11 | 19 | -35 | 23 | |
22 | ![]() | 34 | 4 | 5 | 25 | -39 | 17 |