Sevilla chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Oliver Torres (Thay: Ivan Rakitic)46
- Alejandro Gomez (Thay: Fernando)46
- Ivan Romero (Thay: Rafa Mir)46
- Alejandro Gomez (Kiến tạo: Jesus Corona)71
- Nemanja Gudelj (Thay: Jesus Corona)71
- Oliver Torres74
- Nemanja Gudelj83
- Luismi Cruz (Thay: Joan Jordan)90
- Franco Cervi23
- Denis Suarez31
- Franco Cervi37
- Iago Aspas (Kiến tạo: Brais Mendez)40
- Renato Tapia (Thay: Denis Suarez)65
- Jeison Murillo (Thay: Joseph Aidoo)65
- Nolito (Thay: Franco Cervi)65
- Renato Tapia66
- Jeison Murillo76
- Augusto Solari (Thay: Brais Mendez)77
- Thiago Galhardo (Thay: Santi Mina)82
Thống kê trận đấu Sevilla vs Celta Vigo
Diễn biến Sevilla vs Celta Vigo
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 65%, Celta Vigo: 35%.
Nemanja Gudelj thực hiện quả phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Augusto Solari từ Celta Vigo tiếp Alejandro Gomez
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Joan Jordan rời sân, thế là Luismi Cruz vào thay chiến thuật.
Joan Jordan rời sân, thế là Luismi Cruz vào thay chiến thuật.
Iago Aspas có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng không thể ghi bàn vì nỗ lực của anh ta bị chặn lại!
Nolito của Celta Vigo chuyền bóng cho đồng đội.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Iago Aspas của Celta Vigo bị phạt việt vị.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 66%, Celta Vigo: 34%.
Iago Aspas của Celta Vigo cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trò chơi bị dừng.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Celta Vigo
Sevilla (4-3-3): Marko Dmitrovic (1), Gonzalo Montiel (2), Diego Carlos (20), Karim Rekik (4), Marcos Acuna (19), Joan Jordan (8), Fernando (25), Ivan Rakitic (10), Lucas Ocampos (5), Rafa Mir (12), Jesus Corona (9)
Celta Vigo (4-1-3-2): Hugo Mallo (2), Joseph Aidoo (15), Nestor Araujo (4), Javi Galan (17), Fran Beltran (8), Brais Mendez (23), Denis Suarez (6), Franco Cervi (11), Iago Aspas (10), Santi Mina (22)
Thay người | |||
46’ | Ivan Rakitic Oliver Torres | 65’ | Franco Cervi Nolito |
46’ | Fernando Alejandro Gomez | 65’ | Denis Suarez Renato Tapia |
46’ | Rafa Mir Ivan Romero | 65’ | Joseph Aidoo Jeison Murillo |
71’ | Jesus Corona Nemanja Gudelj | 77’ | Brais Mendez Augusto Solari |
90’ | Joan Jordan Luismi Cruz | 82’ | Santi Mina Thiago Galhardo |
Cầu thủ dự bị | |||
Luismi Cruz | Ruben Blanco | ||
Juanlu Sanchez | Coke Carrillo | ||
Antonio Zarzana | Thiago Galhardo | ||
Nacho Quintana | Nolito | ||
Alfonso Pastor | Renato Tapia | ||
Javier Diaz | Orbelin Pineda | ||
Nemanja Gudelj | Jose Fontan | ||
Oliver Torres | Kevin Vazquez | ||
Alejandro Gomez | Augusto Solari | ||
Jose Angel Carmona | Jeison Murillo | ||
Ivan Romero | Carlos Dominguez | ||
Kike Salas |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại