Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Jon Pacheco16
- Mikel Oyarzabal29
- Brais Mendez (Kiến tạo: Sergio Gomez)32
- Igor Zubeldia35
- Jon Martin (Thay: Jon Pacheco)46
- Umar Sadiq (Thay: Sheraldo Becker)66
- Benat Turrientes (Thay: Igor Zubeldia)81
- Pablo Marin (Thay: Brais Mendez)81
- Jon Olasagasti (Thay: Sergio Gomez)81
- Takefusa Kubo90+7'
- Jon Martin90+7'
- Carlos Benavidez28
- (Pen) Asier Villalibre45+5'
- Stoichkov (Thay: Carlos Benavidez)46
- Stoichkov48
- Abderrahman Rebbach49
- Manuel Sanchez (Thay: Moussa Diarra)63
- Kike Garcia (Thay: Asier Villalibre)63
- Antonio Martinez (Thay: Abderrahman Rebbach)70
- Antonio Martinez77
- Antonio Sivera90
- Antonio Blanco (Thay: Carlos Vicente)90
- Manuel Sanchez90+7'
Thống kê trận đấu Sociedad vs Alaves
Diễn biến Sociedad vs Alaves
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 53%, Deportivo Alaves: 47%.
Sau một lỗi chiến thuật, Jon Martin không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và phải nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jon Martin của Real Sociedad phạm lỗi với Jon Guridi
Deportivo Alaves bắt đầu phản công.
Đường chuyền của Benat Turrientes từ Real Sociedad đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Sau một lỗi chiến thuật, Jon Martin không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và phải nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jon Martin của Real Sociedad phạm lỗi với Jon Guridi
Đường chuyền của Benat Turrientes từ Real Sociedad đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Deportivo Alaves bắt đầu phản công.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Takefusa Kubo vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Manuel Sanchez vì hành vi phi thể thao.
Manuel Sanchez của Deportivo Alaves đã đi quá xa khi kéo ngã Takefusa Kubo
Hugo Novoa bị phạt vì đẩy Jon Olasagasti.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Real Sociedad.
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 52%, Deportivo Alaves: 48%.
Jon Martin bị phạt vì đẩy Kike Garcia.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Real Sociedad.
Một cơ hội đến với Kike Garcia của Deportivo Alaves nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Đội hình xuất phát Sociedad vs Alaves
Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Hamari Traoré (18), Igor Zubeldia (5), Jon Pacheco (20), Javi López (12), Takefusa Kubo (14), Martín Zubimendi (4), Brais Méndez (23), Sergio Gómez (17), Sheraldo Becker (11), Mikel Oyarzabal (10)
Alaves (4-3-3): Antonio Sivera (1), Hugo Novoa (16), Abdel Abqar (5), Adrián Pica (36), Moussa Diarra (22), Jon Guridi (18), Carlos Benavidez (23), Ander Guevara (6), Carlos Vicente (7), Asier Villalibre (9), Abde Rebbach (21)
Thay người | |||
66’ | Sheraldo Becker Umar Sadiq | 46’ | Carlos Benavidez Stoichkov |
81’ | Igor Zubeldia Beñat Turrientes | 63’ | Moussa Diarra Manu Sánchez |
81’ | Sergio Gomez Jon Ander Olasagasti | 63’ | Asier Villalibre Kike García |
81’ | Brais Mendez Pablo Marín | 70’ | Abderrahman Rebbach Toni Martínez |
90’ | Carlos Vicente Antonio Blanco |
Cầu thủ dự bị | |||
Aihen Muñoz | Jesús Owono | ||
Beñat Turrientes | Adrián Rodríguez | ||
Unai Marrero | Santiago Mouriño | ||
Aitor Fraga | Toni Martínez | ||
Urko González | Carlos Martín | ||
Jon Aramburu | Luka Romero | ||
Jon Martin | Antonio Blanco | ||
Jon Ander Olasagasti | Manu Sánchez | ||
Luka Sučić | Facundo Tenaglia | ||
Jon Magunazelaia | Tomas Conechny | ||
Pablo Marín | Stoichkov | ||
Umar Sadiq | Kike García |
Tình hình lực lượng | |||
Álvaro Odriozola Chấn thương mắt cá | Aleksandar Sedlar Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Aritz Elustondo Va chạm | |||
Arsen Zakharyan Chấn thương mắt cá | |||
Ander Barrenetxea Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại