Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Ander Guevara50
- Aritz Elustondo76
- Diego Rico87
- Benat Turrientes90+2'
- Andoni Gorosabel90+6'
- Jose Gaya56
- Dimitri Foulquier70
- Daniel Wass76
- Yunus Musah84
- Koba Koindredi87
- Helder Costa90
- Omar Alderete90+4'
Thống kê trận đấu Sociedad vs Valencia
Diễn biến Sociedad vs Valencia
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Real Sociedad: 62%, Valencia: 38%.
Carlos Soler bên phía Valencia thực hiện quả đá phạt trực tiếp, nhưng đồng đội của anh đến hơi muộn và không thể hưởng lợi từ quả phạt này.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Andoni Gorosabel không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Andoni Gorosabel từ Real Sociedad làm khách trên sân Marcos de Sousa
Benat Turrientes sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jasper Cillessen đã kiểm soát được nó
Koba Koindredi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Một cầu thủ của Real Sociedad thực hiện cú ném xa từ bên phải vào vòng cấm đối phương
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Omar Alderete không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Omar Alderete từ Valencia đi hơi quá xa ở đó khi kéo Alexander Soerloth xuống
Maximiliano Gomez từ Valencia tiến về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh ta bị chặn lại.
Helder Costa bên phía Valencia thực hiện đường chuyền trên không cho đồng đội.
Helder Costa từ Valencia cầm bóng cố gắng tạo ra điều gì đó xảy ra ...
Valencia bắt đầu phản công.
Dimitri Foulquier giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mikel Oyarzabal thực hiện một quả tạt ...
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Một nỗ lực tốt của Jose Gaya khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Alexander Soerloth giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Carlos Soler bên phía Valencia thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Valencia
Sociedad (4-2-3-1): Alex Remiro (1), Andoni Gorosabel (18), Aritz Elustondo (6), Robin Le Normand (24), Diego Rico (15), Mikel Merino (8), Ander Guevara (16), Adnan Januzaj (11), David Silva (21), Ander Barrenetxea (22), Alexander Isak (19)
Valencia (4-2-3-1): Jasper Cillessen (13), Dimitri Foulquier (20), Mouctar Diakhaby (12), Omar Alderete (15), Jose Gaya (14), Uros Racic (8), Daniel Wass (18), Helder Costa (11), Carlos Soler (10), Hugo Duro (19), Goncalo Guedes (7)
Thay người | |||
60’ | Ander Guevara Martin Zubimendi | 67’ | Goncalo Guedes Maximiliano Gomez |
60’ | Ander Barrenetxea Mikel Oyarzabal | 77’ | Hugo Duro Yunus Musah |
84’ | Adnan Januzaj Cristian Portu | 78’ | Uros Racic Koba Koindredi |
84’ | Alexander Isak Alexander Soerloth | 89’ | Daniel Wass Marcos de Sousa |
85’ | David Silva Benat Turrientes |
Cầu thủ dự bị | |||
Mathew Ryan | Giorgi Mamardashvili | ||
Joseba Zaldua | Jaume | ||
Martin Zubimendi | Yunus Musah | ||
Cristian Portu | Jesus Vazquez | ||
Mikel Oyarzabal | Cristiano Piccini | ||
Alexander Soerloth | Jason | ||
Jon Pacheco | Cesar Tarrega | ||
Benat Turrientes | Maximiliano Gomez | ||
Robert Navarro | Denis Cheryshev | ||
Aihen Munoz | Koba Koindredi | ||
Marcos de Sousa | |||
Manuel Vallejo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại