Quả phạt trực tiếp cho Spal bên phần sân Pisa.
![]() Giuseppe Sibilli (Thay: Ernesto Torregrossa) 22 | |
![]() Marius Marin 28 | |
![]() Pietro Beruatto 33 | |
![]() Alessandro Murgia 37 | |
![]() Simone Rabbi (Kiến tạo: Lorenzo Dickmann) 41 | |
![]() Biagio Meccariello 45+1' | |
![]() Hjoertur Hermannsson 45+3' | |
![]() Tomas Esteves 46 | |
![]() Tomas Esteves (Thay: Pietro Beruatto) 46 | |
![]() Giuseppe Sibilli 54 | |
![]() Adam Nagy (Thay: Idrissa Toure) 61 | |
![]() Giuseppe Mastinu (Thay: Alessandro De Vitis) 61 | |
![]() Alessandro Murgia 62 | |
![]() Giuseppe Mastinu 65 | |
![]() Andrea La Mantia (Thay: Fabio Maistro) 65 | |
![]() Federico Proia 71 | |
![]() Federico Proia (Thay: Matteo Prati) 71 | |
![]() Gaetano Masucci (Thay: Ettore Gliozzi) 78 | |
![]() Nicola Rauti (Thay: Simone Rabbi) 78 | |
![]() Georgi Tunjov (Thay: Lorenzo Dickmann) 79 | |
![]() Federico Barba 80 | |
![]() Alessandro Tripaldelli 83 | |
![]() Olimpiu Morutan 83 | |
![]() Andrea La Mantia 90 |
Thống kê trận đấu SPAL vs Pisa


Diễn biến SPAL vs Pisa
Spal ném biên.
Ném biên dành cho Spal tại Stadio Paolo Mazza.
Spal được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Alessandro Prontera cho Pisa thực hiện quả ném biên, gần khu vực Spal.
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên Pisa.
Spal đá phạt.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Ferrara.
Spal được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Pisa đá phạt bên phần sân nhà.

Andrea La Mantia (Spal) bị Alessandro Prontera phạt thẻ vàng và sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo do số thẻ vàng đã nhận ở mùa giải này.
Alessandro Prontera ra hiệu cho Pisa được hưởng quả đá phạt.
Spal thực hiện quả ném biên bên phần sân Pisa.
Federico Proia của Spal đã dứt điểm nhưng không thành công.
Phạt góc được trao cho Spal.
Spal được hưởng quả phát bóng lên.
Arturo Calabresi của Pisa thực hiện cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Đá phạt ở một vị trí thuận lợi cho Pisa!
Alessandro Prontera thưởng cho Pisa một quả phát bóng lên.
Quả phạt trực tiếp cho Spal bên phần sân Pisa.

Olimpiu Morutan (Pisa) đã nhận thẻ vàng từ Alessandro Prontera.
Đội hình xuất phát SPAL vs Pisa
SPAL (3-4-2-1): Enrico Alfonso (1), Patryk Peda (27), Marco Varnier (13), Biagio Meccariello (6), Lorenzo Dickmann (24), Alessandro Tripaldelli (3), Alessandro Murgia (23), Matteo Prati (20), Luca Valzania (16), Fabio Maistro (37), Simone Rabbi (99)
Pisa (4-3-1-2): Alessandro Livieri (22), Arturo Calabresi (33), Hjortur Hermannsson (6), Federico Barba (93), Pietro Beruatto (20), Idrissa Toure (15), Alessandro De Vitis (30), Marius Marin (8), Olimpiu Morutan (80), Ettore Gliozzi (9), Ernesto Torregrossa (10)


Thay người | |||
65’ | Fabio Maistro Andrea La Mantia | 22’ | Ernesto Torregrossa Giuseppe Sibilli |
71’ | Matteo Prati Federico Proia | 46’ | Pietro Beruatto Tomas Esteves |
78’ | Simone Rabbi Nicola Rauti | 61’ | Idrissa Toure Adam Nagy |
79’ | Lorenzo Dickmann Georgi Tunjov | 61’ | Alessandro De Vitis Giuseppe Mastinu |
78’ | Ettore Gliozzi Gaetano Masucci |
Cầu thủ dự bị | |||
Niccolo Zanellato | Roko Jureskin | ||
Federico Proia | Simone Canestrelli | ||
Georgi Tunjov | Nicolas | ||
Mattia Finotto | Adam Nagy | ||
Franco Zuculini | Giuseppe Sibilli | ||
Filippo Saiani | Giuseppe Mastinu | ||
Alessandro Fiordaliso | Tomas Esteves | ||
Andrea La Mantia | Artur Ionita | ||
Alberto Almici | Gaetano Masucci | ||
Nicola Rauti | Matteo Tramoni | ||
Matteo Arena | Adrian Rus | ||
Demba Thiam | Lisandru Tramoni |
Nhận định SPAL vs Pisa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SPAL
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại