Marco Di Bello ra hiệu cho Reggiana được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
- Andrea Masiello10
- Andrea Masiello28
- Daniele Casiraghi61
- Gabriel Lunetta (Thay: Andrea Cagnano)70
- Andrea Cisco (Thay: Riccardo Ciervo)71
- Emanuele Pecorino (Thay: Nicola Rauti)77
- (Pen) Daniele Casiraghi81
- Andrea Cisco86
- Amney Moutassime88
- Amney Moutassime (Thay: Silvio Merkaj)88
- Raphael Kofler (Thay: Andrea Giorgini)88
- Alessandro Bianco2
- Elvis Kabashi32
- Alessandro Bianco36
- Natan Girma (Kiến tạo: Riccardo Fiamozzi)52
- Luca Cigarini53
- Janis Antiste (Thay: Manolo Portanova)60
- Domen Crnigoj (Thay: Natan Girma)72
- Lorenzo Libutti (Thay: Edoardo Pieragnolo)73
- Cedric Gondo (Kiến tạo: Domen Crnigoj)77
- Francesco Bardi90
- Muhamed Varela Djamanca90
- Muhamed Varela Djamanca (Thay: Cedric Gondo)90
Thống kê trận đấu Sudtirol vs AC Reggiana
Diễn biến Sudtirol vs AC Reggiana
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Bozen.
Sudtirol Bolzano có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Reggiana không?
Alessandro Nesta (Reggiana) thực hiện lần thay người thứ tư, với Muhamed Varela Djamanca thay cho Cedric Gondo.
Ném biên cho Sudtirol Bolzano ở gần vòng cấm.
Emanuele Pecorino tung cú sút trúng đích nhưng Sudtirol Bolzano không ghi bàn.
Quả ném biên từ trên cao cho Sudtirol Bolzano ở Bozen.
Francesco Bardi (Reggiana) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Reggiana thực hiện quả phát bóng lên.
Quả đá phạt cho Sudtirol Bolzano bên phần sân nhà.
Sudtirol Bolzano được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Reggiana tại Stadio Druso.
Amney Moutassime thay cho Sudtirol Bolzano thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Sudtirol Bolzano ném biên.
Đội chủ nhà đã thay Kevin Vinetot bằng Raphael Kofler. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Federico Valente.
Sudtirol Bolzano thực hiện sự thay người thứ năm, Amney Moutassime vào thay Silvio Merkaj.
Đội chủ nhà đã thay Andrea Giorgini bằng Raphael Kofler. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Federico Valente.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Sudtirol Bolzano.
Andrea Cisco bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Marco Di Bello ra hiệu cho Reggiana hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Bozen.
Đội hình xuất phát Sudtirol vs AC Reggiana
Sudtirol (4-4-2): Giacomo Poluzzi (1), Andrea Giorgini (30), Kevin Vinetot (5), Andrea Masiello (55), Andrea Cagnano (3), Riccardo Ciervo (11), Fabien Tait (21), Daouda Peeters (42), Daniele Casiraghi (17), Nicola Rauti (23), Silvio Merkaj (33)
AC Reggiana (3-4-2-1): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Filippo Romagna (19), Przemyslaw Szyminski (25), Riccardo Fiamozzi (15), Edoardo Pieragnolo (3), Elvis Kabashi (77), Alessandro Bianco (42), Natan Girma (80), Manolo Portanova (90), Cedric Gondo (11)
Thay người | |||
70’ | Andrea Cagnano Gabriel Lunetta | 60’ | Manolo Portanova Janis Antiste |
71’ | Riccardo Ciervo Andrea Cisco | 72’ | Natan Girma Domen Crnigoj |
77’ | Nicola Rauti Emanuele Pecorino | 73’ | Edoardo Pieragnolo Lorenzo Libutti |
88’ | Andrea Giorgini Raphael Kofler | 90’ | Cedric Gondo Muhamed Varela Djamanca |
88’ | Silvio Merkaj Amney Moutassime |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Drago | Filippo Melegoni | ||
Jakob Tscholl | Domen Crnigoj | ||
Luca Ghiringhelli | Giacomo Satalino | ||
Gabriel Lunetta | Alex Sposito | ||
Emanuele Pecorino | Luca Cigarini | ||
Giuseppe Cuomo | Eric Lanini | ||
Jeremie Broh | Muhamed Varela Djamanca | ||
Andrea Cisco | Lorenzo Libutti | ||
Raphael Kofler | Filippo Nardi | ||
Amney Moutassime | Alessandro Marcandalli | ||
Lorenzo Lonardi | Janis Antiste |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sudtirol
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại