Darmstadt đã việt vị.
Trực tiếp kết quả SV Darmstadt 98 vs Fortuna Dusseldorf hôm nay 08-10-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 08/10
Kết thúc



![]() (VAR check) 14 | |
![]() Braydon Manu 29 | |
![]() Marcel Sobottka (Thay: Jorrit Hendrix) 44 | |
![]() Jannik Mueller 45 | |
![]() Jannik Muller 45 | |
![]() Magnus Warming (Thay: Braydon Manu) 56 | |
![]() Emmanuel Iyoha 64 | |
![]() Emir Karic (Thay: Frank Ronstadt) 69 | |
![]() Yassin Ben Balla (Thay: Tobias Kempe) 70 | |
![]() Patric Pfeiffer (Kiến tạo: Fabian Holland) 73 | |
![]() Kristoffer Peterson (Thay: Ao Tanaka) 77 | |
![]() Marcel Mansfeld (Thay: Emmanuel Iyoha) 77 | |
![]() Marvin Mehlem 78 | |
![]() Marcel Sobottka 79 | |
![]() Thomas Isherwood (Thay: Jannik Mueller) 84 | |
![]() Clemens Riedel (Thay: Phillip Tietz) 84 | |
![]() Kwadwo Baah (Thay: Felix Klaus) 84 | |
![]() Thomas Isherwood (Thay: Jannik Muller) 84 | |
![]() Fabian Holland 88 | |
![]() Emir Karic 90 | |
![]() Patric Pfeiffer 90+4' | |
![]() Marcel Mansfeld 90+4' | |
![]() Christoph Klarer 90+4' |
Darmstadt đã việt vị.
Max Burda ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Darmstadt trong phần sân của họ.
Patric Pfeiffer (Darmstadt) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Marcel Mansfeld (Dusseldorf) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Emir Karic (Dusseldorf) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Christoph Klarer (Dusseldorf) đã nhận thẻ vàng từ Max Burda.
Emir Karic (Dusseldorf) đã nhận thẻ vàng từ Max Burda.
Dusseldorf có mặt trong loạt sút từ quả đá phạt này.
Đá phạt cho Dusseldorf trong hiệp của họ.
Giữ bóng an toàn khi Darmstadt được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Darmstadt bị tuýt còi vì lỗi việt vị.
Emir Karic (Darmstadt) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Fabian Holland của Darmstadt đã được đặt chỗ ở Darmstadt.
Max Burda ra hiệu cho Dusseldorf một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Darmstadt thực hiện quả ném biên trong khu vực Dusseldorf.
Liệu Darmstadt có thể đưa bóng lên một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Dusseldorf?
Đá phạt Darmstadt.
Max Burda thưởng cho Dusseldorf một quả phát bóng lên.
Đội khách thay Felix Klaus bằng Kwadwo Baah.
Đội chủ nhà thay Jannik Muller bằng Thomas Isherwood.
Clemens Riedel sẽ thay Phillip Tietz cho Darmstadt tại Merck-Stadion am Böllenfalltor.
SV Darmstadt 98 (4-3-1-2): Marcel Schuhen (1), Matthias Bader (26), Christoph Zimmermann (4), Patric Pfeiffer (5), Fabian Holland (32), Frank Ronstadt (17), Jannik Muller (20), Tobias Kempe (11), Marvin Mehlem (6), Braydon Manu (7), Phillip Tietz (9)
Fortuna Dusseldorf (4-2-3-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Tim Christopher Oberdorf (15), Christoph Klarer (5), Michal Karbownik (8), Jorrit Hendrix (29), Ao Tanaka (4), Felix Klaus (11), Shinta Karl Appelkamp (23), Emmanuel Iyoha (19), Dawid Kownacki (9)
Thay người | |||
56’ | Braydon Manu Magnus Warming | 44’ | Jorrit Hendrix Marcel Sobottka |
69’ | Frank Ronstadt Emir Karic | 77’ | Emmanuel Iyoha Marcel Mansfeld |
70’ | Tobias Kempe Yassin Ben Balla | 77’ | Ao Tanaka Kristoffer Peterson |
84’ | Phillip Tietz Clemens Riedel | 84’ | Felix Klaus Kwadwo Baah |
84’ | Jannik Mueller Thomas Isherwood |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Seydel | Marcel Mansfeld | ||
Yassin Ben Balla | Kristoffer Peterson | ||
Magnus Warming | Elione Neto | ||
Clemens Riedel | Tom Geerkens | ||
Emir Karic | Daniel Bunk | ||
Thomas Isherwood | Marcel Sobottka | ||
Steve Kroll | Kwadwo Baah | ||
Niko Vukancic | |||
Raphael Wolf |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |