Ở Swansea, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
![]() Harry Darling (Thay: Harrison Ashby) 10 | |
![]() Jamie Paterson (Kiến tạo: Oliver Cooper) 17 | |
![]() Jerry Yates 23 | |
![]() Cyrus Christie (Thay: Sean McLoughlin) 46 | |
![]() Jason Eyenga-Lokilo (Thay: Ozan Tufan) 46 | |
![]() Jaden Philogene-Bidace (Kiến tạo: Cyrus Christie) 48 | |
![]() Jacob Greaves 60 | |
![]() Tyler Morton (Kiến tạo: Cyrus Christie) 68 | |
![]() Liam Walsh (Thay: Jamal Lowe) 76 | |
![]() Aaron Connolly (Thay: Liam Delap) 86 | |
![]() Josh Key (Thay: Oliver Cooper) 86 | |
![]() Scott Twine 87 | |
![]() Scott Twine 89 |
Thống kê trận đấu Swansea vs Hull City


Diễn biến Swansea vs Hull City
Swansea quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Quả đá phạt dành cho Hull bên phần sân nhà.
Swansea thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hull.

Trên sân Liberty, Scott Twine đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Swansea đá phạt.
Hull ném biên.

Trên sân Liberty, Scott Twine đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Dean Whitestone thổi phạt Aaron Connolly của Hull vì lỗi việt vị.
Quả đá phạt cho Hull bên phần sân của Swansea.
Đội chủ nhà thay Oliver Cooper bằng Josh Key.
Hull thay người thứ ba với Aaron Connolly thay thế Liam Delap.
Tyler Morton của Hull bị thổi phạt việt vị.
Dean Whitestone ra hiệu cho Hull được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Swansea, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Bóng an toàn khi Hull được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Tyler Morton sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Hull.
Jaden Philogene-Bidace của đội Hull thực hiện cú sút vào khung thành ở Liberty Stadium. Nhưng nỗ lực không thành công.
Swansea được hưởng quả phát bóng lên.
Swansea sẽ cần phải cảnh giác khi cản phá được quả đá phạt nguy hiểm của Hull.
Liam Walsh vào thay Jamal Lowe cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Swansea vs Hull City
Swansea (4-2-3-1): Carl Rushworth (22), Harrison Ashby (30), Ben Cabango (5), Bashir Humphreys (33), Josh Tymon (14), Jay Fulton (4), Matt Grimes (8), Oliver Cooper (31), Jamie Paterson (12), Jamal Lowe (10), Jerry Yates (9)
Hull City (4-2-3-1): Ryan Allsop (17), Lewie Coyle (2), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (6), Jacob Greaves (4), Tyler Morton (15), Jean Seri (24), Scott Twine (30), Ozan Tufan (7), Jaden Philogene-Bidace (23), Liam Delap (20)


Thay người | |||
10’ | Harrison Ashby Harry Darling | 46’ | Sean McLoughlin Cyrus Christie |
76’ | Jamal Lowe Liam Walsh | 46’ | Ozan Tufan Jason Eyenga-Lokilo |
86’ | Oliver Cooper Josh Key | 86’ | Liam Delap Aaron Connolly |
Cầu thủ dự bị | |||
Andy Fisher | Matt Ingram | ||
Josh Key | Andy Smith | ||
Harry Darling | Cyrus Christie | ||
Nathan Tjoe-a-On | James Furlong | ||
Kyle Naughton | Greg Docherty | ||
Cameron Congreve | Harry Vaughan | ||
Charlie Patino | Jason Eyenga-Lokilo | ||
Liam Walsh | Allahyar Sayyad | ||
Kyrell Wilson | Aaron Connolly |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Swansea
Thành tích gần đây Hull City
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 26 | 7 | 6 | 27 | 83 | T T H T T |
2 | ![]() | 39 | 23 | 12 | 4 | 51 | 81 | H B T H H |
3 | ![]() | 39 | 22 | 15 | 2 | 42 | 81 | T T H T T |
4 | ![]() | 39 | 20 | 12 | 7 | 19 | 72 | T T H B T |
5 | ![]() | 39 | 17 | 8 | 14 | 5 | 59 | T T B T B |
6 | ![]() | 39 | 13 | 18 | 8 | 13 | 57 | H T H H B |
7 | ![]() | 39 | 16 | 9 | 14 | 10 | 57 | T B T H T |
8 | ![]() | 39 | 14 | 15 | 10 | 7 | 57 | T H H T B |
9 | ![]() | 39 | 15 | 8 | 16 | -4 | 53 | H B T B H |
10 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 7 | 52 | H H B B T |
11 | ![]() | 39 | 15 | 7 | 17 | 1 | 52 | H B B B B |
12 | ![]() | 39 | 14 | 10 | 15 | -6 | 52 | B T T B H |
13 | ![]() | 39 | 13 | 12 | 14 | -3 | 51 | B T B T B |
14 | ![]() | 39 | 10 | 17 | 12 | -7 | 47 | H B H T B |
15 | ![]() | 39 | 11 | 12 | 16 | -8 | 45 | B B B H B |
16 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -11 | 45 | H T B B H |
17 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -14 | 45 | B T B B T |
18 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -12 | 42 | H B T B T |
19 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -17 | 42 | B H B T B |
20 | ![]() | 39 | 11 | 8 | 20 | -9 | 41 | B T T T T |
21 | ![]() | 39 | 10 | 11 | 18 | -9 | 41 | T H T H B |
22 | ![]() | 39 | 9 | 13 | 17 | -20 | 40 | B B B T H |
23 | ![]() | 39 | 10 | 8 | 21 | -25 | 38 | T B T H T |
24 | ![]() | 39 | 7 | 13 | 19 | -37 | 34 | B B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại