Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Sebastian Walukiewicz39
- Marcus Holmgren Pedersen41
- Valentino Lazaro (Thay: Marcus Holmgren Pedersen)46
- Saul Coco56
- Alieu Njie (Thay: Antonio Sanabria)64
- Nikola Vlasic (Thay: Karol Linetty)64
- Yann Karamoh (Thay: Mergim Vojvoda)75
- Borna Sosa (Thay: Adam Masina)76
- Samuele Ricci84
- Scott McTominay (Kiến tạo: Khvicha Kvaratskhelia)31
- Leonardo Spinazzola (Thay: Matteo Politano)75
- David Neres (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)80
- Andre-Frank Zambo Anguissa81
- Andre-Frank Zambo Anguissa83
- Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku)87
- Michael Folorunsho (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa)87
Thống kê trận đấu Torino vs Napoli
Diễn biến Torino vs Napoli
David Neres của SSC Napoli bị tuyên bố việt vị.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Torino.
David Neres của SSC Napoli thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Giovanni Simeone sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Vanja Milinkovic-Savic đã khống chế được bóng
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mathias Olivera giành chiến thắng trong thử thách trên không với Che Adams
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Torino: 47%, SSC Napoli: 53%.
Quả phát bóng lên cho SSC Napoli.
Che Adams của Torino bị bắt lỗi việt vị.
Yann Karamoh chơi bóng bằng tay.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Nikola Vlasic của Torino phạm lỗi với Scott McTominay
Stanislav Lobotka của SSC Napoli đã đi quá xa khi kéo Samuele Ricci xuống
Quả phát bóng lên cho Torino.
Andre-Frank Zambo Anguissa rời sân và được thay thế bởi Michael Folorunsho theo một sự thay đổi chiến thuật.
Romelu Lukaku rời sân và được thay thế bởi Giovanni Simeone theo một sự thay đổi chiến thuật.
Andre-Frank Zambo Anguissa rời sân và được thay thế bởi Michael Folorunsho theo một sự thay đổi chiến thuật.
Romelu Lukaku rời sân và được thay thế bởi Giovanni Simeone theo một sự thay đổi chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Torino.
Đội hình xuất phát Torino vs Napoli
Torino (3-5-2): Vanja Milinković-Savić (32), Sebastian Walukiewicz (4), Saúl Coco (23), Adam Masina (5), Marcus Pedersen (16), Samuele Ricci (28), Karol Linetty (77), Gvidas Gineitis (66), Mergim Vojvoda (27), Che Adams (18), Antonio Sanabria (9)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Mathías Olivera (17), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Thay người | |||
46’ | Marcus Holmgren Pedersen Valentino Lazaro | 75’ | Matteo Politano Leonardo Spinazzola |
64’ | Karol Linetty Nikola Vlašić | 80’ | Khvicha Kvaratskhelia David Neres |
64’ | Antonio Sanabria Alieu Eybi Njie | 87’ | Andre-Frank Zambo Anguissa Michael Folorunsho |
75’ | Mergim Vojvoda Yann Karamoh | 87’ | Romelu Lukaku Giovanni Simeone |
76’ | Adam Masina Borna Sosa |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Paleari | Nikita Contini | ||
Antonio Donnarumma | Elia Caprile | ||
Guillermo Maripán | Juan Jesus | ||
Ali Dembele | Rafa Marín | ||
Borna Sosa | Leonardo Spinazzola | ||
Come Bianay Balcot | Billy Gilmour | ||
Nikola Vlašić | Michael Folorunsho | ||
Valentino Lazaro | David Neres | ||
Adrien Tameze | Giovanni Simeone | ||
Yann Karamoh | Alessio Zerbin | ||
Alieu Eybi Njie | Cyril Ngonge | ||
Giacomo Raspadori |
Tình hình lực lượng | |||
Perr Schuurs Chấn thương đầu gối | Pasquale Mazzocchi Chấn thương bắp chân | ||
Emirhan Ilkhan Chấn thương đầu gối | |||
Ivan Ilić Chấn thương đùi | |||
Duvan Zapata Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại