Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Vincent Sierro19
- Joshua King49
- Shavy Babicka (Kiến tạo: Gabriel Suazo)55
- Yann Gboho (Thay: Shavy Babicka)60
- Cristian Casseres Jr.63
- Niklas Schmidt (Thay: Vincent Sierro)78
- Frank Magri (Thay: Joshua King)78
- Zakaria Aboukhlal (Kiến tạo: Niklas Schmidt)85
- Warren Kamanzi (Thay: Aron Doennum)90
- Denis Genreau (Thay: Zakaria Aboukhlal)90
- Benjamin Bouchouari10
- Yunis Abdelhamid49
- Lucas Stassin (Kiến tạo: Dennis Appiah)53
- Dennis Appiah61
- Lucas Stassin61
- Mathis Amougou (Thay: Louis Mouton)64
- Ayman Aiki (Thay: Zuriko Davitashvili)76
- Ibrahim Sissoko (Thay: Lucas Stassin)76
- Lamine Fomba (Thay: Pierre Cornud)89
- Florian Tardieu (Thay: Pierre Ekwah)89
Thống kê trận đấu Toulouse vs Saint-Etienne
Diễn biến Toulouse vs Saint-Etienne
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Ayman Aiki bị phạt vì đẩy Mark McKenzie.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Dennis Appiah đã có một pha cứu thua quan trọng!
Pha vào bóng nguy hiểm của Lamine Fomba từ Saint-Etienne. Yann Gboho là người phải nhận pha vào bóng đó.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Toulouse: 38%, Saint-Etienne: 62%.
Ayman Aiki bị phạt vì đẩy Gabriel Suazo.
Dylan Batubinsika bị phạt vì đẩy Frank Magri.
Toulouse đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ibrahim Sissoko bị phạt vì đẩy Gabriel Suazo.
Denis Genreau bị phạt vì đẩy Benjamin Bouchouari.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút được cộng thêm.
Pierre Ekwah rời sân và được thay thế bởi Florian Tardieu trong một sự thay đổi chiến thuật.
Zakaria Aboukhlal rời sân và được thay thế bởi Denis Genreau trong một sự thay đổi chiến thuật.
Aron Doennum rời sân và được thay thế bởi Warren Kamanzi trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pierre Cornud rời sân và được thay thế bằng Lamine Fomba trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pierre Ekwah rời sân và được thay thế bởi Florian Tardieu trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pierre Cornud rời sân và được thay thế bằng Lamine Fomba trong một sự thay đổi chiến thuật.
Niklas Schmidt tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Yunis Abdelhamid giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Toulouse vs Saint-Etienne
Toulouse (3-4-2-1): Guillaume Restes (50), Djibril Sidibe (19), Charlie Cresswell (4), Mark McKenzie (3), Aron Dønnum (15), Cristian Cásseres Jr (23), Vincent Sierro (8), Gabriel Suazo (17), Shavy Babicka (80), Zakaria Aboukhlal (7), Joshua King (13)
Saint-Etienne (5-4-1): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Dylan Batubinsika (21), Yunis Abdelhamid (5), Leo Petrot (19), Pierre Cornud (17), Benjamin Bouchouari (6), Pierre Ekwah (4), Louis Mouton (14), Zuriko Davitashvili (22), Lucas Stassin (32)
Thay người | |||
60’ | Shavy Babicka Yann Gboho | 64’ | Louis Mouton Mathis Amougou |
78’ | Vincent Sierro Niklas Schmidt | 76’ | Lucas Stassin Ibrahim Sissoko |
78’ | Joshua King Frank Magri | 76’ | Zuriko Davitashvili Ayman Aiki |
90’ | Aron Doennum Waren Kamanzi | 89’ | Pierre Ekwah Florian Tardieu |
90’ | Zakaria Aboukhlal Denis Genreau | 89’ | Pierre Cornud Lamine Fomba |
Cầu thủ dự bị | |||
Yann Gboho | Brice Maubleu | ||
Alex Dominguez | Kevin Pedro | ||
Ümit Akdağ | Florian Tardieu | ||
Waren Kamanzi | Lamine Fomba | ||
Denis Genreau | Igor Miladinovic | ||
Niklas Schmidt | Cheikh Fall | ||
Miha Zajc | Mathis Amougou | ||
Rafik Messali | Ibrahim Sissoko | ||
Frank Magri | Ayman Aiki |
Tình hình lực lượng | |||
Rasmus Nicolaisen Va chạm | Anthony Briancon Chấn thương đầu gối | ||
Mickael Nade Chấn thương đầu gối | |||
Yvann Macon Chấn thương đầu gối | |||
Mathieu Cafaro Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Augustine Boakye Chấn thương cơ | |||
Thomas Monconduit Chấn thương đùi | |||
Ben Old Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Toulouse vs Saint-Etienne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toulouse
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại