Sau một hiệp hai tuyệt vời, Union Berlin đã trở lại và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!
- Sheraldo Becker (VAR check)29
- Genki Haraguchi (Thay: Andras Schafer)59
- Sven Michel (Thay: Jordan Pefok)59
- Christopher Trimmel (Thay: Tymoteusz Puchacz)59
- Sven Michel64
- Kevin Behrens (Thay: Sheraldo Becker)74
- Jamie Leweling (Thay: Janik Haberer)74
- Kevin Behrens75
- Kevin Behrens (Kiến tạo: Diogo Leite)79
- Christopher Trimmel (VAR check)86
- Julian Ryerson90+1'
- Christopher Trimmel90+5'
- Danilho Doekhi (Kiến tạo: Jamie Leweling)90+7'
- Nico Elvedi (Kiến tạo: Lars Stindl)33
- Marcus Thuram67
- Patrick Herrmann (Thay: Nathan N'Goumou)74
- Luca Netz (Thay: Alassane Plea)74
- Tobias Sippel79
- Yvandro Borges Sanches (Thay: Lars Stindl)85
- Tony Jantschke (Thay: Ramy Bensebaini)90
Thống kê trận đấu Union Berlin vs Gladbach
Diễn biến Union Berlin vs Gladbach
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Union Berlin: 55%, Borussia Moenchengladbach: 45%.
Christopher Trimmel đã thực hiện đường chuyền chính xác cho mục tiêu!
Jamie Leweling thực hiện pha hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Danilho Doekhi của Union Berlin đánh đầu ghi bàn!
Christopher Trimmel của Union Berlin đá phạt góc từ cánh trái.
Marvin Friedrich giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Tony Jantschke thắng một thử thách trên không trước Kevin Behrens
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Bàn tay an toàn từ Frederik Roennow khi anh ấy lao ra và giành lấy bóng
Thẻ vàng cho Christopher Trimmel.
Sự cản trở khi Christopher Trimmel cắt đứt đường chạy của Christoph Kramer. Một quả đá phạt được trao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sven Michel từ Union Berlin gặp Joseph Scally
Jamie Leweling nỗ lực tốt khi anh ấy hướng một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu nó
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Borussia Moenchengladbach.
Thẻ vàng cho Julian Ryerson.
Thẻ vàng cho Julian Ryerson.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Julian Ryerson phạm lỗi thô bạo với Patrick Herrmann
Đội hình xuất phát Union Berlin vs Gladbach
Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (1), Danilho Doekhi (5), Robin Knoche (31), Diogo Leite (4), Julian Ryerson (6), Andras Schafer (13), Rani Khedira (8), Janik Haberer (19), Tymoteusz Puchacz (26), Jordan Siebatcheu (45), Sheraldo Becker (27)
Gladbach (4-2-3-1): Tobias Sippel (21), Joe Scally (29), Marvin Friedrich (5), Nico Elvedi (30), Ramy Bensebaini (25), Julian Weigl (8), Christoph Kramer (6), Nathan N`Goumou Minpole (19), Lars Stindl (13), Alassane Plea (14), Marcus Thuram (10)
Thay người | |||
59’ | Andras Schafer Genki Haraguchi | 74’ | Alassane Plea Luca Netz |
59’ | Tymoteusz Puchacz Christopher Trimmel | 74’ | Nathan N'Goumou Patrick Herrmann |
59’ | Jordan Pefok Sven Michel | 85’ | Lars Stindl Yvandro Borges Sanches |
74’ | Sheraldo Becker Kevin Behrens | 90’ | Ramy Bensebaini Tony Jantschke |
74’ | Janik Haberer Jamie Leweling |
Cầu thủ dự bị | |||
Lennart Grill | Jan Jakob Olschowsky | ||
Timo Baumgartl | Luca Netz | ||
Morten Thorsby | Tony Jantschke | ||
Paul Seguin | Oscar Fraulo | ||
Genki Haraguchi | Torben Musel | ||
Christopher Trimmel | Rocco Reitz | ||
Sven Michel | Conor Noss | ||
Kevin Behrens | Patrick Herrmann | ||
Jamie Leweling | Yvandro Borges Sanches |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs Gladbach
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây Gladbach
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại