Valencia với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Toni Lato (Kiến tạo: Hugo Guillamon)7
- Samuel Dias Lino (Kiến tạo: Yunus Musah)14
- Samuel Castillejo16
- Hugo Duro (Thay: Marcos de Sousa)24
- Samuel Castillejo45+1'
- Nico Gonzalez (Kiến tạo: Hugo Guillamon)65
- Hugo Duro (Kiến tạo: Yunus Musah)68
- Dimitri Foulquier (Thay: Toni Lato)70
- Ilaix Moriba (Thay: Samuel Castillejo)70
- Andre Almeida (Thay: Nico Gonzalez)70
- Cristhian Mosquera (Thay: Mouctar Diakhaby)74
- Ilaix Moriba75
- Ilaix Moriba88
- Carles Alena10
- Stefan Mitrovic (Thay: Djene)29
- Mauro Arambarri41
- Gaston Alvarez (Thay: Jaime Seoane)46
- Munir El Haddadi (Thay: Carles Alena)46
- Nemanja Maksimovic (Thay: Cristian Portu)46
- Borja Mayoral54
- Munir El Haddadi57
- Stefan Mitrovic71
- Jaime Mata (Thay: Enes Unal)77
- Gaston Alvarez78
- Mauro Arambarri90
- Mauro Arambarri90+5'
Thống kê trận đấu Valencia vs Getafe
Diễn biến Valencia vs Getafe
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
GỬI ĐI! - Mauro Arambarri nhận thẻ vàng thứ 2 và bị đuổi khỏi sân!
GỬI ĐI! - Mauro Arambarri bị thẻ vàng thứ 2 và bị đuổi khỏi sân!
Thử thách liều lĩnh ở đó. Mauro Arambarri phạm lỗi thô bạo với Hugo Guillamon
Valencia đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 70%, Getafe: 30%.
Jaime Mata bị phạt vì đẩy Eray Coemert.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi cách gọi và quyết định thu hồi quả phạt đền cho Getafe!
PHẠT GÓC! - Dimitri Foulquier bên phía Valencia phạm lỗi với Juan Iglesias.
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
PENALTY - Dimitri Foulquier từ Valencia được hưởng một quả phạt đền vì đẩy Juan Iglesias.
Getafe với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Getafe thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Valencia: 71%, Getafe: 29%.
Bàn tay an toàn từ Giorgi Mamardashvili khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Gaston Alvarez nỗ lực tốt khi anh ta thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Getafe bắt đầu phản công.
Nemanja Maksimovic bị phạt vì đẩy Yunus Musah.
Đội hình xuất phát Valencia vs Getafe
Valencia (4-3-3): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (2), Eray Comert (24), Mouctar Diakhaby (12), Lato Toni (3), Yunus Musah (4), Hugo Guillamon (6), Nicolas Gonzalez (17), Samu Castillejo (11), Marcos De Sousa (22), Lino (16)
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Juan Iglesias (21), Djene (2), Domingos Duarte (6), Fabrizio German Angileri (3), Carles Alena (11), Jaime Seoane (8), Mauro Arambarri (18), Portu (9), Borja Mayoral (19), Enes Unal (10)
Thay người | |||
24’ | Marcos de Sousa Hugo Duro | 29’ | Djene Stefan Mitrovic |
70’ | Nico Gonzalez Andre Almeida | 46’ | Carles Alena Munir El Haddadi |
70’ | Samuel Castillejo Ilaix Moriba | 46’ | Jaime Seoane Pedro Gaston Alvarez Sosa |
70’ | Toni Lato Dimitri Foulquier | 46’ | Carles Alena Munir El Haddadi |
70’ | Samuel Castillejo Ilaix Moriba | 46’ | Cristian Portu Nemanja Maksimovic |
74’ | Mouctar Diakhaby Cristhian Mosquera | 77’ | Enes Unal Jaime Mata |
Cầu thủ dự bị | |||
Andre Almeida | Munir El Haddadi | ||
Hugo Duro | Kiko Casilla | ||
Ilaix Moriba | Diego Conde | ||
Dimitri Foulquier | Pedro Gaston Alvarez Sosa | ||
Jaume | Jaime Mata | ||
Jesus Vazquez | Jordan Amavi | ||
Gabriel Paulista | Juanmi Latasa | ||
Fran Perez | Angel Algobia | ||
Cenk Ozkacar | Munir El Haddadi | ||
Cristhian Mosquera | Nemanja Maksimovic | ||
Charlie Perez | Damian Suarez | ||
Ilaix Moriba | Stefan Mitrovic | ||
John Joe Patrick Finn |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại