Villarreal có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Mamadou Sylla50
- Javi Sanchez56
- (Pen) Mamadou Sylla60
- Eray Coemert61
- David Torres69
- Juanmi Latasa (Thay: Mamadou Sylla)71
- Victor Meseguer (Thay: Mario Martin)71
- Kike Perez (Thay: Selim Amallah)79
- Ivan Sanchez (Thay: Eray Coemert)88
- Kenedy (Thay: Anuar)88
- Thierno Barry (Kiến tạo: Kiko)29
- Daniel Parejo45+1'
- Santi Comesana49
- Logan Costa59
- Ayoze Perez (Thay: Thierno Barry)70
- Pape Gueye (Thay: Santi Comesana)71
- Yeremi Pino (Thay: Ilias Akhomach)82
- Ayoze Perez84
- Ramon Terrats (Thay: Nicolas Pepe)90
- Juan Bernat (Thay: Alejandro Baena)90
Thống kê trận đấu Valladolid vs Villarreal
Diễn biến Valladolid vs Villarreal
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Valladolid: 34%, Villarreal: 66%.
Karl Hein giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Javi Sanchez giành chiến thắng trong thử thách trên không với Logan Costa
Pape Gueye của Villarreal đã đi quá xa khi kéo ngã Raul Moro
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Valladolid: 45%, Villarreal: 55%.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
David Torres thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pape Gueye vào bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Lucas Rosa thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Villarreal với hàng tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Juanmi Latasa của Real Valladolid phạm lỗi với Pape Gueye
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Một cơ hội đến với Kenedy từ Real Valladolid nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch cột dọc
Kike Perez của Real Valladolid thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Kiko của Villarreal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Valladolid vs Villarreal
Valladolid (4-4-2): Karl Hein (13), Luis Perez (2), Javi Sanchez (5), David Torres (3), Lucas Rosa (22), Raul Moro (11), Mario Martin (12), Eray Comert (15), Anuar (23), Selim Amallah (21), Mamadou Sylla (7)
Villarreal (4-4-2): Diego Conde (13), Kiko Femenía (17), Raúl Albiol (3), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Ilias Akhomach (11), Santi Comesaña (14), Dani Parejo (10), Álex Baena (16), Nicolas Pepe (19), Thierno Barry (15)
Thay người | |||
71’ | Mario Martin Victor Meseguer | 70’ | Thierno Barry Ayoze Pérez |
71’ | Mamadou Sylla Juanmi Latasa | 71’ | Santi Comesana Pape Gueye |
79’ | Selim Amallah Kike Pérez | 82’ | Ilias Akhomach Yeremy Pino |
88’ | Eray Coemert Ivan Sanchez | 90’ | Nicolas Pepe Ramon Terrats |
88’ | Anuar Robert Kenedy | 90’ | Alejandro Baena Juan Bernat |
Cầu thủ dự bị | |||
André Ferreira | Ayoze Pérez | ||
Raul Chasco | Willy Kambwala | ||
Abdulay Juma Bah | Ramon Terrats | ||
Victor Meseguer | Pape Gueye | ||
Kike Pérez | Luiz Júnior | ||
Ivan Sanchez | Ruben Gomez | ||
Darwin Machís | Juan Bernat | ||
Stanko Juric | Pau Navarro | ||
Marcos Andre | Yeremy Pino | ||
Juanmi Latasa | Pau Cabanes | ||
Amath Ndiaye | |||
Robert Kenedy |
Tình hình lực lượng | |||
Cenk Özkacar Va chạm | Juan Foyth Chấn thương đầu gối | ||
César de la Hoz Đau lưng | Eric Bailly Chấn thương vai | ||
Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | |||
Denis Suárez Va chạm | |||
Gerard Moreno Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valladolid vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valladolid
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại