Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Kike Perez của Rayo Vallecano vấp ngã Ander Guevara
- Aridane Hernandez19
- (Pen) Isi Palazon43
- Pathe Ciss (Thay: Kike Perez)65
- Jorge de Frutos (Thay: Isi Palazon)77
- Raul de Tomas (Thay: Sergio Camello)77
- Jorge de Frutos (Kiến tạo: Alvaro Garcia)82
- Oscar Trejo (Thay: Unai Lopez)87
- Bebe (Thay: Alvaro Garcia)88
- Raul de Tomas90+5'
- Ruben Duarte23
- Luis Garcia23
- Alex Sola41
- Ianis Hagi (Thay: Jon Guridi)64
- Abderrahman Rebbach (Thay: Alex Sola)64
- Samuel Omorodion (Thay: Kike Garcia)68
- Javi Lopez (Thay: Ruben Duarte)69
- Jon Karrikaburu (Thay: Luis Rioja)83
- Jon Karrikaburu (Thay: Luis Rioja)85
- Ianis Hagi90+5'
Thống kê trận đấu Vallecano vs Alaves
Diễn biến Vallecano vs Alaves
Abdelkabir Abqar bị phạt vì đẩy Oscar Valentin.
Rayo Vallecano với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 52%, Deportivo Alaves: 48%.
Jon Karrikaburu bị phạt vì xô ngã Florian Lejeune.
Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Ianis Hagi, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Raul de Tomas không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Raul de Tomas của Rayo Vallecano vấp ngã Ianis Hagi
Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Ianis Hagi, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Raul de Tomas không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Raul de Tomas của Rayo Vallecano vấp ngã Ianis Hagi
Deportivo Alaves bắt đầu phản công.
Jon Karrikaburu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ianis Hagi của Deportivo Alaves vấp ngã Alfonso Espino
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Andoni Gorosabel của Deportivo Alaves vấp ngã Alfonso Espino
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Ander Guevara thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Vallecano vs Alaves
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Aridane (5), Florian Lejeune (24), Alfonso Espino (12), Óscar Valentín (23), Alvaro Garcia (18), Isi Palazon (7), Kike Perez (14), Unai Lopez (17), Sergio Camello (34)
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Andoni Gorosabel (2), Abdel Abqar (5), Rafa Marin (16), Ruben Duarte (3), Ander Guevara (6), Antonio Blanco (8), Alex Sola (7), Jon Guridi (18), Luis Rioja (11), Kike Garcia (15)
Thay người | |||
65’ | Kike Perez Pathe Ciss | 64’ | Jon Guridi Ianis Hagi |
77’ | Isi Palazon Jorge De Frutos Sebastian | 64’ | Alex Sola Abde Rebbach |
77’ | Sergio Camello Raul De Tomas | 68’ | Kike Garcia Samuel Omorodion |
87’ | Unai Lopez Oscar Trejo | 69’ | Ruben Duarte Javi Lopez |
88’ | Alvaro Garcia Bebe | 83’ | Luis Rioja Jon Karrikaburu |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrei Ratiu | Xeber Alkain | ||
Pep Chavarria | Jesus Owono | ||
Martin Pascual | Adrian Rodriguez | ||
Abdul Mumin | Aleksandar Sedlar | ||
Bebe | Nahuel Tenaglia | ||
Diego Mendez | Nikola Maras | ||
Jose Pozo | Javi Lopez | ||
Jorge De Frutos Sebastian | Ianis Hagi | ||
Oscar Trejo | Carlos Benavidez | ||
Dani Cardenas | Jon Karrikaburu | ||
Raul De Tomas | Abde Rebbach | ||
Pathe Ciss | Samuel Omorodion |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại