Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Unai Lopez (Kiến tạo: Jorge de Frutos)4
  • Augusto Batalla27
  • Randy Nteka34
  • Abdul Mumin (Kiến tạo: Isi Palazon)36
  • Isi Palazon44
  • Alvaro Garcia (Thay: Adrian Embarba)54
  • Sergio Camello (Thay: Randy Nteka)60
  • Oscar Valentin (Thay: Pathe Ciss)60
  • Isi Palazon (Kiến tạo: Florian Lejeune)64
  • Ivan Balliu (Thay: Jorge de Frutos)66
  • Pedro Diaz (Thay: Unai Lopez)66
  • Sergio Camello90+2'
  • Federico Valverde (Kiến tạo: Arda Guler)39
  • Jude Bellingham (Kiến tạo: Rodrygo)45
  • Rodrygo (Kiến tạo: Arda Guler)56
  • Luka Modric62
  • Vinicius Junior (Thay: Brahim Diaz)63
  • Eduardo Camavinga (Thay: Luka Modric)72
  • Vinicius Junior74
  • Endrick (Thay: Arda Guler)79
  • Daniel Ceballos (Thay: Lucas Vazquez)79

Thống kê trận đấu Vallecano vs Real Madrid

số liệu thống kê
Vallecano
Vallecano
Real Madrid
Real Madrid
34 Kiểm soát bóng 66
18 Phạm lỗi 8
18 Ném biên 29
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 3
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 6
5 Sút không trúng đích 5
4 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
6 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Vallecano vs Real Madrid

Tất cả (323)
90+9'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+9'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 34%, Real Madrid: 66%.

90+9'

Antonio Ruediger giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+8'

Florian Lejeune thực hiện cú đá phạt trực tiếp vào mục tiêu, nhưng Thibaut Courtois đã khống chế được

90+8'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Eduardo Camavinga của Real Madrid phạm lỗi với Isi Palazon

90+7'

Endrick đánh đầu về phía khung thành, nhưng Augusto Batalla đã có mặt để dễ dàng cản phá

90+7'

Đường chuyền của Rodrygo từ Real Madrid đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+7'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Oscar Valentin của Rayo Vallecano phạm lỗi với Vinicius Junior

90+6'

Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+6'

Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Oscar Valentin thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 34%, Real Madrid: 66%.

90+5'

Federico Valverde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+5'

Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Ivan Baliu của Rayo Vallecano chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Oscar Valentin giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng

90+4'

Đường chuyền của Francisco Garcia từ Real Madrid đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+4'

Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2' Sau một lỗi chiến thuật, Sergio Camello không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và phải nhận thẻ vàng.

Sau một lỗi chiến thuật, Sergio Camello không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và phải nhận thẻ vàng.

Đội hình xuất phát Vallecano vs Real Madrid

Vallecano (4-4-2): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Abdul Mumin (16), Pep Chavarría (3), Jorge de Frutos (19), Pathé Ciss (6), Unai López (17), Adri Embarba (21), Randy Nteka (11), Isi Palazón (7)

Real Madrid (4-4-2): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Aurélien Tchouaméni (14), Antonio Rüdiger (22), Fran García (20), Brahim Díaz (21), Federico Valverde (8), Luka Modrić (10), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Arda Güler (15)

Vallecano
Vallecano
4-4-2
13
Augusto Batalla
2
Andrei Rațiu
24
Florian Lejeune
16
Abdul Mumin
3
Pep Chavarría
19
Jorge de Frutos
6
Pathé Ciss
17
Unai López
21
Adri Embarba
11
Randy Nteka
7
Isi Palazón
15
Arda Güler
11
Rodrygo
5
Jude Bellingham
10
Luka Modrić
8
Federico Valverde
21
Brahim Díaz
20
Fran García
22
Antonio Rüdiger
14
Aurélien Tchouaméni
17
Lucas Vázquez
1
Thibaut Courtois
Real Madrid
Real Madrid
4-4-2
Thay người
54’
Adrian Embarba
Alvaro Garcia
63’
Brahim Diaz
Vinicius Junior
60’
Randy Nteka
Sergio Camello
72’
Luka Modric
Eduardo Camavinga
60’
Pathe Ciss
Oscar Valentin
79’
Lucas Vazquez
Dani Ceballos
66’
Jorge de Frutos
Iván Balliu
79’
Arda Guler
Endrick
66’
Unai Lopez
Pedro Díaz
Cầu thủ dự bị
Dani Cárdenas
Andriy Lunin
Aridane
Sergio Mestre
Iván Balliu
Jesús Vallejo
Alfonso Espino
Youssef Enriquez Lekhedim
Pedro Díaz
Raul Asencio
Gerard Gumbau
Lorenzo Aguado
Joni Montiel
Eduardo Camavinga
Óscar Trejo
Dani Ceballos
Sergi Guardiola
Endrick
Sergio Camello
Víctor Muñoz
Oscar Valentin
Vinicius Junior
Alvaro Garcia
Tình hình lực lượng

Pelayo Fernandez

Chấn thương cơ

David Alaba

Chấn thương đầu gối

Raúl de Tomás

Không xác định

Dani Carvajal

Chấn thương đầu gối

Éder Militão

Chấn thương dây chằng chéo

Ferland Mendy

Chấn thương cơ

Kylian Mbappé

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Inigo Perez

Carlo Ancelotti

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
18/02 - 2013
03/11 - 2013
30/03 - 2014
09/11 - 2014
09/04 - 2015
20/12 - 2015
23/04 - 2016
16/12 - 2018
29/04 - 2019
Giao hữu
19/07 - 2021
La Liga
07/11 - 2021
27/02 - 2022
08/11 - 2022
25/05 - 2023
06/11 - 2023
18/02 - 2024
15/12 - 2024

Thành tích gần đây Vallecano

La Liga
23/12 - 2024
19/12 - 2024
15/12 - 2024
08/12 - 2024
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
05/12 - 2024
La Liga
02/12 - 2024
24/11 - 2024
09/11 - 2024
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
30/10 - 2024
La Liga
26/10 - 2024

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
22/12 - 2024
Cup Khác
19/12 - 2024
La Liga
15/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
La Liga
08/12 - 2024
05/12 - 2024
01/12 - 2024
Champions League
28/11 - 2024
La Liga
25/11 - 2024
09/11 - 2024

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AtleticoAtletico1812512141T T T T T
2Real MadridReal Madrid1812422340T B T H T
3BarcelonaBarcelona1912252938B T H B B
4Athletic ClubAthletic Club1910631236T T T H T
5VillarrealVillarreal18864430H B B H T
6MallorcaMallorca19937-230T B B T T
7SociedadSociedad18747325B T T H B
8GironaGirona18747125T H B B T
9Real BetisReal Betis18675-125B B H T H
10OsasunaOsasuna18675-425H H H H B
11Celta VigoCelta Vigo18738-124H B T B T
12VallecanoVallecano18576-122B T H H H
13Las PalmasLas Palmas18648-422B T T H T
14SevillaSevilla18648-722T H B T B
15LeganesLeganes18468-1118B H B T B
16AlavesAlaves18459-917B H H H H
17GetafeGetafe18378-416T B T B B
18EspanyolEspanyol184311-1415T B H H B
19ValenciaValencia17269-1012B B B H H
20ValladolidValladolid183312-2512B B B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X