Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Unai Lopez (Kiến tạo: Jorge de Frutos)4
- Augusto Batalla27
- Randy Nteka34
- Abdul Mumin (Kiến tạo: Isi Palazon)36
- Isi Palazon44
- Alvaro Garcia (Thay: Adrian Embarba)54
- Sergio Camello (Thay: Randy Nteka)60
- Oscar Valentin (Thay: Pathe Ciss)60
- Isi Palazon (Kiến tạo: Florian Lejeune)64
- Ivan Balliu (Thay: Jorge de Frutos)66
- Pedro Diaz (Thay: Unai Lopez)66
- Sergio Camello90+2'
- Federico Valverde (Kiến tạo: Arda Guler)39
- Jude Bellingham (Kiến tạo: Rodrygo)45
- Rodrygo (Kiến tạo: Arda Guler)56
- Luka Modric62
- Vinicius Junior (Thay: Brahim Diaz)63
- Eduardo Camavinga (Thay: Luka Modric)72
- Vinicius Junior74
- Endrick (Thay: Arda Guler)79
- Daniel Ceballos (Thay: Lucas Vazquez)79
Thống kê trận đấu Vallecano vs Real Madrid
Diễn biến Vallecano vs Real Madrid
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 34%, Real Madrid: 66%.
Antonio Ruediger giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Florian Lejeune thực hiện cú đá phạt trực tiếp vào mục tiêu, nhưng Thibaut Courtois đã khống chế được
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Eduardo Camavinga của Real Madrid phạm lỗi với Isi Palazon
Endrick đánh đầu về phía khung thành, nhưng Augusto Batalla đã có mặt để dễ dàng cản phá
Đường chuyền của Rodrygo từ Real Madrid đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Oscar Valentin của Rayo Vallecano phạm lỗi với Vinicius Junior
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oscar Valentin thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 34%, Real Madrid: 66%.
Federico Valverde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ivan Baliu của Rayo Vallecano chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Oscar Valentin giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Đường chuyền của Francisco Garcia từ Real Madrid đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sau một lỗi chiến thuật, Sergio Camello không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và phải nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Real Madrid
Vallecano (4-4-2): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Abdul Mumin (16), Pep Chavarría (3), Jorge de Frutos (19), Pathé Ciss (6), Unai López (17), Adri Embarba (21), Randy Nteka (11), Isi Palazón (7)
Real Madrid (4-4-2): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Aurélien Tchouaméni (14), Antonio Rüdiger (22), Fran García (20), Brahim Díaz (21), Federico Valverde (8), Luka Modrić (10), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Arda Güler (15)
Thay người | |||
54’ | Adrian Embarba Alvaro Garcia | 63’ | Brahim Diaz Vinicius Junior |
60’ | Randy Nteka Sergio Camello | 72’ | Luka Modric Eduardo Camavinga |
60’ | Pathe Ciss Oscar Valentin | 79’ | Lucas Vazquez Dani Ceballos |
66’ | Jorge de Frutos Iván Balliu | 79’ | Arda Guler Endrick |
66’ | Unai Lopez Pedro Díaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani Cárdenas | Andriy Lunin | ||
Aridane | Sergio Mestre | ||
Iván Balliu | Jesús Vallejo | ||
Alfonso Espino | Youssef Enriquez Lekhedim | ||
Pedro Díaz | Raul Asencio | ||
Gerard Gumbau | Lorenzo Aguado | ||
Joni Montiel | Eduardo Camavinga | ||
Óscar Trejo | Dani Ceballos | ||
Sergi Guardiola | Endrick | ||
Sergio Camello | Víctor Muñoz | ||
Oscar Valentin | Vinicius Junior | ||
Alvaro Garcia |
Tình hình lực lượng | |||
Pelayo Fernandez Chấn thương cơ | David Alaba Chấn thương đầu gối | ||
Raúl de Tomás Không xác định | Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | ||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | |||
Ferland Mendy Chấn thương cơ | |||
Kylian Mbappé Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại