Venezia đẩy lên nhờ Tanner Tessmann, người có pha dứt điểm trúng khung thành bị cản phá.
- Nunzio Lella3
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Nicholas Pierini)16
- (Pen) Joel Pohjanpalo36
- Mikael Ellertsson (Thay: Nunzio Lella)46
- Mikael Egill Ellertsson (Thay: Nunzio Lella)46
- Marin Sverko48
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Dennis Toerset Johnsen)58
- Dennis Toerset Johnsen68
- Gianluca Busio74
- Mikael Egill Ellertsson77
- Christian Gytkjaer (Thay: Joel Pohjanpalo)81
- Michael Svoboda81
- Ali Dembele81
- Michael Svoboda (Thay: Nicholas Pierini)81
- Ali Dembele (Thay: Giorgio Altare)81
- Marco Olivieri (Thay: Dennis Toerset Johnsen)86
- Leonardo Benedetti (Kiến tạo: Gerard Yepes)30
- Leonardo Benedetti41
- Valerio Verre43
- Leonardo Benedetti44
- Antonino La Gumina48
- Antonio Barreca (Thay: Valerio Verre)64
- Manuel De Luca (Kiến tạo: Fabio Depaoli)65
- Fabio Depaoli (Kiến tạo: Matteo Ricci)71
- Simone Panada (Thay: Gerard Yepes)84
- Antonino La Gumina (Thay: Manuel De Luca)84
Thống kê trận đấu Venezia vs Sampdoria
Diễn biến Venezia vs Sampdoria
Federico Dionisi ra hiệu cho Sampdoria hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Sampdoria được hưởng quả phát bóng lên.
Mikael Ellertsson của Venezia thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Sampdoria.
Ném biên cho Venezia bên phần sân nhà.
Federico Dionisi trao quả ném biên cho đội khách.
Venezia ném biên.
Bóng an toàn khi Venezia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Marco Olivieri vào thay Dennis Johnsen cho đội chủ nhà.
Sampdoria đá phạt.
Ném biên dành cho Sampdoria trên Stadio Pierluigi Penzo.
Ném biên cho Venezia bên phần sân của Sampdoria.
Đội khách thay Manuel De Luca bằng Antonio La Gumina.
Sampdoria thực hiện sự thay người thứ hai với Simone Panada thay cho Gerard Yepes.
Federico Dionisi ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Sampdoria bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Sampdoria được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đội chủ nhà thay Giorgio Altare bằng Ali Dembele.
Michael Svoboda vào thay Nicholas Pierini cho đội chủ nhà.
Chris Gytkjaer vào sân thay cho Joel Pohjanpalo của Venezia.
Đội hình xuất phát Venezia vs Sampdoria
Venezia (4-3-3): Jesse Joronen (1), Antonio Candela (27), Giorgio Altare (15), Marin Sverko (33), Francesco Zampano (7), Nunzio Lella (24), Tanner Tessmann (8), Gianluca Busio (6), Nicholas Pierini (10), Joel Pohjanpalo (20), Dennis Johnsen (17)
Sampdoria (4-3-2-1): Filip Stankovic (1), Petar Stojanovic (40), Daniele Ghilardi (87), Nicola Murru (29), Simone Giordano (21), Fabio Depaoli (23), Gerard Yepes (28), Matteo Ricci (8), Leonardo Benedetti (80), Valerio Verre (10), Manuel De Luca (9)
Thay người | |||
46’ | Nunzio Lella Mikael Egill Ellertsson | 64’ | Valerio Verre Antonio Barreca |
81’ | Joel Pohjanpalo Chris Gytkjaer | 84’ | Manuel De Luca Antonio La Gumina |
81’ | Giorgio Altare Ali Dembele | 84’ | Gerard Yepes Simone Panada |
81’ | Nicholas Pierini Michael Svoboda | ||
86’ | Dennis Toerset Johnsen Marco Olivieri |
Cầu thủ dự bị | |||
Chris Gytkjaer | Nicola Ravaglia | ||
Ali Dembele | Samuel Ntanda | ||
Denis Cheryshev | Conti Francesco | ||
Bjarki Steinn Bjarkason | Stefano Girelli | ||
Marco Modolo | Antonio Barreca | ||
Marco Olivieri | Antonio La Gumina | ||
Maximilian Ullmann | Lorenzo Malagrida | ||
Bruno Bertinato | Arttu Loetjoenen | ||
Matteo Grandi | Simone Panada | ||
Michael Svoboda | Kristoffer Askildsen | ||
Mikael Egill Ellertsson | Marco Delle Monache | ||
Magnus Andersen | Simone Leonardi |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Sampdoria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại