Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Manolo Gabbiadini (Kiến tạo: Francesco Caputo)1
- Emil Audero81
- Adrien Silva88
- Francesco Forte82
- Thomas Henry (Kiến tạo: Antonio Junior Vacca)87
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Venezia
Diễn biến Sampdoria vs Venezia
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Sampdoria: 48%, Venezia: 52%.
Sampdoria đang kiểm soát bóng.
Sampdoria thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Tỷ lệ cầm bóng: Sampdoria: 47%, Venezia: 53%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Antonio Junior Vacca từ Venezia gặp Valerio Verre
Bàn tay an toàn từ Sergio Romero khi anh ấy đi ra và giành bóng
Maya Yoshida đặt một cây thánh giá ...
Sampdoria thực hiện một quả phát bóng lên.
Thomas Henry không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Sofian Kiyine của Venezia chuyền bóng cho đồng đội.
Kỹ năng tuyệt vời từ Sofian Kiyine khi anh ấy lừa bóng qua đối thủ của mình
Venezia bắt đầu phản công.
Antonio Junior Vacca giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Một cầu thủ của Sampdoria thực hiện cú ném xa từ bên phải của sân vào vòng cấm đối phương
Pietro Ceccaroni giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Valerio Verre của Sampdoria cắt bóng trong vòng cấm.
Sampdoria đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Antonio Candreva tung cú sút từ ngoài vòng cấm, bóng đi chệch cột dọc!
Sampdoria thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Venezia
Sampdoria (4-4-2): Emil Audero (1), Bartosz Bereszynski (24), Maya Yoshida (22), Omar Colley (15), Tommaso Augello (3), Antonio Candreva (87), Albin Ekdal (6), Adrien Silva (5), Morten Thorsby (2), Francesco Caputo (10), Manolo Gabbiadini (23)
Venezia (4-3-3): Sergio Romero (88), Pasquale Mazzocchi (7), Mattia Caldara (31), Pietro Ceccaroni (32), Tyronne Ebuehi (22), Gianluca Busio (27), Ethan Ampadu (44), Tanner Tessmann (8), Mattia Aramu (10), Dennis Toerset Johnsen (17), Sofian Kiyine (23)
Thay người | |||
61’ | Manolo Gabbiadini Valerio Verre | 58’ | Ethan Ampadu Antonio Junior Vacca |
61’ | Bartosz Bereszynski Radu Dragusin | 58’ | Tanner Tessmann Thomas Henry |
75’ | Francesco Caputo Fabio Quagliarella | 69’ | Dennis Toerset Johnsen Arnor Sigurdsson |
86’ | Albin Ekdal Kristoffer Askildsen | 69’ | Gianluca Busio Domen Crnigoj |
78’ | Mattia Aramu Francesco Forte |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Ravaglia | Luca Lezzerini | ||
Wladimiro Falcone | Cristian Molinaro | ||
Julian Chabot | Antonio Junior Vacca | ||
Valerio Verre | Francesco Forte | ||
Riccardo Ciervo | Arnor Sigurdsson | ||
Fabio Depaoli | Thomas Henry | ||
Kristoffer Askildsen | Daan Heymans | ||
Radu Dragusin | Bjarki Steinn Bjarkason | ||
Alex Ferrari | David Schnegg | ||
Fabio Quagliarella | Michael Svoboda | ||
Gerard Yepes | Domen Crnigoj | ||
Nicola Murru | Dor Peretz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sampdoria vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại