Số người tham dự hôm nay là 26000.
- Maximilian Wittek29
- Moritz-Broni Kwarteng (Thay: Maximilian Wittek)72
- Dani de Wit (Thay: Koji Miyoshi)72
- Mats Pannewig (Thay: Ibrahima Sissoko)77
- Moritz Broschinski (Thay: Philipp Hofmann)77
- Cristian Gamboa (Thay: Felix Passlack)86
- Senne Lynen27
- Jens Stage (Kiến tạo: Marvin Ducksch)56
- Oliver Burke (Thay: Justin Njinmah)57
- Leonardo Bittencourt (Thay: Senne Lynen)76
- Marco Gruell (Thay: Marvin Ducksch)76
- Olivier Deman (Thay: Derrick Koehn)90
- Amos Pieper (Thay: Romano Schmid)90
Thống kê trận đấu VfL Bochum vs Bremen
Diễn biến VfL Bochum vs Bremen
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Werder Bremen chỉ cố gắng giành chiến thắng
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bochum: 52%, Werder Bremen: 48%.
Moritz Broschinski bị phạt vì đẩy Anthony Jung.
Bochum đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Anthony Jung của Werder Bremen chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Gerrit Holtmann tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Bochum đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Werder Bremen đang kiểm soát bóng.
Moritz-Broni Kwarteng giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Werder Bremen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bochum đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Romano Schmid rời sân và được thay thế bởi Amos Pieper trong một sự thay đổi chiến thuật.
Derrick Koehn rời sân và được thay thế bởi Olivier Deman trong một sự thay đổi chiến thuật.
Romano Schmid rời sân và được thay thế bởi Amos Pieper trong một sự thay đổi chiến thuật.
Derrick Koehn rời sân và được thay thế bởi Olivier Deman trong một sự thay đổi chiến thuật.
Leonardo Bittencourt bị phạt vì đẩy Mats Pannewig.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Marco Gruell bị phạt vì đẩy Bernardo.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bochum: 51%, Werder Bremen: 49%.
Đội hình xuất phát VfL Bochum vs Bremen
VfL Bochum (3-4-3): Patrick Drewes (27), Tim Oermann (14), Ivan Ordets (20), Bernardo (5), Felix Passlack (15), Matúš Bero (19), Ibrahima Sissoko (6), Maximilian Wittek (32), Koji Miyoshi (23), Philipp Hofmann (33), Gerrit Holtmann (21)
Bremen (4-4-2): Michael Zetterer (1), Niklas Stark (4), Marco Friedl (32), Anthony Jung (3), Derrick Kohn (19), Mitchell Weiser (8), Jens Stage (6), Senne Lynen (14), Romano Schmid (20), Marvin Ducksch (7), Justin Njinmah (11)
Thay người | |||
72’ | Koji Miyoshi Dani De Wit | 57’ | Justin Njinmah Oliver Burke |
72’ | Maximilian Wittek Moritz Kwarteng | 76’ | Senne Lynen Leonardo Bittencourt |
77’ | Ibrahima Sissoko Mats Pannewig | 76’ | Marvin Ducksch Marco Grüll |
77’ | Philipp Hofmann Moritz Broschinski | 90’ | Romano Schmid Amos Pieper |
86’ | Felix Passlack Cristian Gamboa | 90’ | Derrick Koehn Olivier Deman |
Cầu thủ dự bị | |||
Timo Horn | Mio Backhaus | ||
Cristian Gamboa | Amos Pieper | ||
Erhan Masovic | Julian Malatini | ||
Lukas Daschner | Olivier Deman | ||
Dani De Wit | Leonardo Bittencourt | ||
Moritz Kwarteng | Isak Hansen-Aaroen | ||
Mats Pannewig | Skelly Alvero | ||
Moritz Broschinski | Oliver Burke | ||
Anthony Losilla | Marco Grüll |
Tình hình lực lượng | |||
Manuel Riemann Va chạm | Miloš Veljković Chấn thương cơ | ||
Jakov Medic Không xác định | Felix Agu Chấn thương mắt cá | ||
Mohammed Tolba Chấn thương đầu gối | Naby Keita Không xác định | ||
Aliou Balde Không xác định | Leon Opitz Va chạm | ||
Myron Boadu Chấn thương hông | Keke Topp Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định VfL Bochum vs Bremen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VfL Bochum
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại