Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Etienne Capoue27
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Gerard Moreno)50
- Daniel Parejo58
- Alejandro Baena (Thay: Francis Coquelin)65
- Santi Comesana (Thay: Etienne Capoue)65
- Jose Luis Morales (Thay: Goncalo Guedes)71
- Bertrand Traore (Thay: Gerard Moreno)81
- Alfonso Pedraza (Thay: Raul Albiol)81
- Yerson Mosquera90+2'
- Yerson Mosquera90+4'
- Axel Witsel (Kiến tạo: Rodrigo Riquelme)9
- Antoine Griezmann26
- Stefan Savic (Thay: Rodrigo Riquelme)46
- Pablo Barrios62
- Angel Correa (Thay: Antoine Griezmann)66
- Alvaro Morata (Thay: Memphis Depay)66
- Cesar Azpilicueta (Thay: Axel Witsel)66
- Saul Niguez (Thay: Pablo Barrios)84
- Saul Niguez (Kiến tạo: Cesar Azpilicueta)87
- Saul Niguez90+3'
Thống kê trận đấu Villarreal vs Atletico
Diễn biến Villarreal vs Atletico
Kiểm soát bóng: Villarreal: 52%, Atletico Madrid: 48%.
Jan Oblak ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Jose Gimenez dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thẻ vàng dành cho Yerson Muslimra.
Alexander Soerloth dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Sau hành vi bạo lực, Saul Niguez đã được đưa vào sổ trọng tài
Saul Niguez của Atletico Madrid phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Yerson Muslimra
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yerson Muslimra của Villarreal vấp ngã Alvaro Morata
Thẻ vàng dành cho Yerson Muslimra.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yerson Muslimra của Villarreal vấp ngã Alvaro Morata
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Alvaro Morata thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Villarreal với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Atletico
Villarreal (4-3-3): Filip Jörgensen (13), Yerson Mosquera (2), Raúl Albiol (3), Aïssa Mandi (23), Jorge Cuenca (5), Étienne Capoue (6), Dani Parejo (10), Francis Coquelin (19), Gerard Moreno (7), Alexander Sørloth (11), Goncalo Guedes (9)
Atletico (3-4-3): Jan Oblak (13), José María Giménez (2), Axel Witsel (20), Reinildo (23), Marcos Llorente (14), Koke (6), Pablo Barrios (24), Lino (12), Antoine Griezmann (7), Memphis Depay (9), Rodrigo Riquelme (17)
Thay người | |||
65’ | Etienne Capoue Santi Comesaña | 46’ | Rodrigo Riquelme Stefan Savic |
65’ | Francis Coquelin Álex Baena | 66’ | Memphis Depay Álvaro Morata |
71’ | Goncalo Guedes José Luis Morales | 66’ | Axel Witsel César Azpilicueta |
81’ | Raul Albiol Alfonso Pedraza | 66’ | Antoine Griezmann Ángel Correa |
81’ | Gerard Moreno Bertrand Traoré | 84’ | Pablo Barrios Saúl Ñíguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Iker | Álvaro Morata | ||
Carlos Romero | Horatiu Moldovan | ||
Manu Trigueros | Antonio Gomis | ||
Alfonso Pedraza | César Azpilicueta | ||
José Luis Morales | Gabriel Paulista | ||
Ilias Akomach | Arthur Vermeeren | ||
Bertrand Traoré | Ángel Correa | ||
Santi Comesaña | Stefan Savic | ||
Álex Baena | Saúl Ñíguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại