Ayoze Perez của Villarreal là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Yeremi Pino27
- Willy Kambwala32
- Ayoze Perez (Kiến tạo: Denis Suarez)45+1'
- Pape Gueye54
- Juan Bernat (Thay: Denis Suarez)63
- Gerard Moreno (Thay: Thierno Barry)74
- Juan Foyth (Thay: Pau Navarro)74
- Pau Cabanes (Thay: Yeremi Pino)74
- Thiago Ojeda (Thay: Ayoze Perez)83
- Thiago Ojeda85
- Logan Costa90+5'
- Alvaro Garcia (Kiến tạo: Sergio Camello)20
- Abdul Mumin45+5'
- Florian Lejeune46
- Oscar Trejo53
- Pathe Ciss (Thay: Pedro Diaz)57
- Andrei Ratiu (Thay: Ivan Balliu)57
- Randy Nteka (Thay: Oscar Trejo)63
- Isi Palazon (Thay: Sergio Camello)63
- Pep Chavarria (Thay: Alfonso Espino)84
- Pep Chavarria (Thay: Alfonso Espino)86
Thống kê trận đấu Villarreal vs Vallecano
Diễn biến Villarreal vs Vallecano
Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng đắn sau một ngày thi đấu khá tẻ nhạt
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Villarreal: 45%, Rayo Vallecano: 55%.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên phán quyết ban đầu - không thổi phạt đền cho Rayo Vallecano!
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã dừng trận đấu. VAR đang kiểm tra, có khả năng Rayo Vallecano sẽ bị phạt.
Pathe Ciss của Rayo Vallecano tung cú sút chệch mục tiêu
Rayo Vallecano có một pha tấn công nguy hiểm.
Logan Costa kéo áo một cầu thủ của đội đối phương và bị phạt thẻ vàng.
Logan Costa của Villarreal đã đi quá xa khi kéo Randy Nteka xuống
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Villarreal: 45%, Rayo Vallecano: 55%.
Cú sút của Pape Gueye bị chặn lại.
Villarreal với hàng tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Santi Comesana giải tỏa áp lực bằng một cú đánh
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi còi. Isi Palazon đã tấn công Pape Gueye từ phía sau và đó là một cú đá phạt
Pau Cabanes bị phạt vì đẩy Pep Chavarria.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jorge de Frutos của Rayo Vallecano vấp ngã Sergi Cardona
Sergi Cardona giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Vallecano
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Pau Navarro (26), Willy Kambwala (5), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Yéremy Pino (21), Pape Gueye (18), Santi Comesaña (14), Denis Suárez (6), Thierno Barry (15), Ayoze Pérez (22)
Vallecano (4-2-3-1): Augusto Batalla (13), Iván Balliu (20), Florian Lejeune (24), Abdul Mumin (16), Alfonso Espino (22), Pedro Díaz (4), Oscar Valentin (23), Jorge de Frutos (19), Óscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (14)
Thay người | |||
63’ | Denis Suarez Juan Bernat | 57’ | Pedro Diaz Pathé Ciss |
74’ | Pau Navarro Juan Foyth | 57’ | Ivan Balliu Andrei Rațiu |
74’ | Thierno Barry Gerard Moreno | 63’ | Sergio Camello Isi Palazón |
83’ | Ayoze Perez Thiago Ojeda | 63’ | Oscar Trejo Randy Nteka |
84’ | Alfonso Espino Pep Chavarría |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Foyth | Isi Palazón | ||
Eric Bailly | Pathé Ciss | ||
Raúl Albiol | Pep Chavarría | ||
Ruben Gomez | Andrei Rațiu | ||
Juan Bernat | Dani Cárdenas | ||
Arnau Sola | Aridane | ||
Etta Eyong | Randy Nteka | ||
Gerard Moreno | Gerard Gumbau | ||
Pau Cabanes | Unai López | ||
Thiago Ojeda | Joni Montiel | ||
Sergi Guardiola | |||
Adri Embarba |
Tình hình lực lượng | |||
Diego Conde Chấn thương đầu gối | Pelayo Fernandez Chấn thương cơ | ||
Kiko Femenía Kỷ luật | Raúl de Tomás Không xác định | ||
Álex Baena Kỷ luật | |||
Dani Parejo Kỷ luật | |||
Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | |||
Ramon Terrats Chấn thương gân Achilles | |||
Nicolas Pepe Chấn thương đùi | |||
Ilias Akhomach Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại