Jhemerson của Ferroviario đã bị Afro Rocha De Carvalho Filho rút thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Pedro Lucas 44 | |
![]() Jhemerson (Thay: Pedro Lucas) 59 | |
![]() Ademilson (Thay: Gabriel Boschilia) 60 | |
![]() Ademilson (Thay: Rodrigo Farofa) 60 | |
![]() Robson Lucas Oliveira Botelho (Thay: Vitinho) 66 | |
![]() Lucas Costa da Silva (Thay: Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior) 66 | |
![]() Matheus dos Santos Miranda 70 | |
![]() Matheus Lucas (Thay: Italo de Carvalho Rocha Lima) 72 | |
![]() Ronald (Thay: Vinicius Mingotti) 74 | |
![]() Marcos Vinicius Silvestre Gaspar 75 | |
![]() Indio (Thay: Neto Paraiba) 75 | |
![]() Jhonny (Thay: Wellington Do Nascimento Silva) 75 | |
![]() Diogo Mateus 76 | |
![]() Matheus Costa (Thay: Rai) 76 | |
![]() (og) Joseph 81 | |
![]() Gabriel Souza Dos Santos (Thay: Diogo Mateus) 83 |
Thống kê trận đấu Volta Redonda vs Operario Ferroviario


Diễn biến Volta Redonda vs Operario Ferroviario

Tại Volta Redonda, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Afro Rocha De Carvalho Filho báo hiệu một quả đá phạt cho Volta Redonda.
Afro Rocha De Carvalho Filho cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
Ném biên cho Volta Redonda.
Volta Redonda được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Afro Rocha De Carvalho Filho báo hiệu một quả đá phạt cho Ferroviario ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Ferroviario ở phần sân nhà.

Gabriel Souza Dos Santos (Ferroviario) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Volta Redonda ở phần sân của Ferroviario.
Afro Rocha De Carvalho Filho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Volta Redonda ở phần sân của họ.
Ferroviario được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Ferroviario được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Volta Redonda đẩy cao đội hình nhưng Afro Rocha De Carvalho Filho nhanh chóng bắt lỗi việt vị.
Tại Volta Redonda, Ademilson (Ferroviario) đánh đầu nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không mệt mỏi cản phá.
Ferroviario được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Volta Redonda được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Volta Redonda tại Estadio Raulino de Oliveira.
Volta Redonda được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ferroviario được hưởng một quả phạt góc do Afro Rocha De Carvalho Filho trao.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Volta Redonda vs Operario Ferroviario
Volta Redonda (4-3-3): Jean Carlos Drosny (31), Wellington Do Nascimento Silva (2), Gabriel Bahia (26), Sanchez Jose Vale Costa (6), Bruno Sergio Jaime (5), Pierre (20), Rai (16), Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior (28), Vitinho (17), Italo de Carvalho Rocha Lima (9), Marcos Vinicius Silvestre Gaspar (11)
Operario Ferroviario (4-4-2): Vagner Da Silva (33), Diogo Mateus (2), Cristiano (90), Juan Zuluaga (8), Joseph (30), Matheus dos Santos Miranda (16), Pedro Lucas (70), Neto Paraiba (88), Gabriel Boschilia (10), Vinicius Mingotti (9), Farofa (7)


Thay người | |||
66’ | Vitinho Robson Lucas Oliveira Botelho | 59’ | Pedro Lucas Jhemerson |
66’ | Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior Lucas Costa da Silva | 60’ | Rodrigo Farofa Ademilson |
72’ | Italo de Carvalho Rocha Lima Matheus Lucas | 74’ | Vinicius Mingotti Ronald |
75’ | Wellington Do Nascimento Silva Jhonny | 75’ | Neto Paraiba Indio |
76’ | Rai Matheus Costa | 83’ | Diogo Mateus Gabriel Souza Dos Santos |
Cầu thủ dự bị | |||
Felipe Marco Avelino | Talles | ||
Lucas Ramires | Jaime Giraldo | ||
Jhonny | Indio | ||
Rogerio Nogueira Monteiro Junior | Thiaguinho | ||
Henrique Sanchotene Silva | Jhemerson | ||
Lucas Adell | Gabriel Souza Dos Santos | ||
Robson Lucas Oliveira Botelho | Gabriel Feliciano da Silva | ||
Chay Oliveira | Nilson Junior | ||
Matheus Costa | Thales | ||
Lucas Costa da Silva | Ronald | ||
Matheus Lucas | Ademilson | ||
Hyuri |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Volta Redonda
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 7 | 27 | T H H T T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 6 | 26 | T T T B B |
3 | ![]() | 13 | 7 | 4 | 2 | 8 | 25 | T T T T B |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 6 | 23 | B T H B T |
5 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | B T B B T |
6 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 2 | 21 | T B T B B |
7 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 0 | 21 | T T T B B |
8 | ![]() | 14 | 6 | 2 | 6 | 0 | 20 | B B T H T |
9 | ![]() | 14 | 6 | 2 | 6 | -1 | 20 | H B T T B |
10 | ![]() | 13 | 6 | 1 | 6 | 4 | 19 | B T B T B |
11 | ![]() | 14 | 6 | 1 | 7 | -3 | 19 | B B B B T |
12 | ![]() | 14 | 4 | 6 | 4 | 1 | 18 | B T H T B |
13 | 13 | 4 | 6 | 3 | 1 | 18 | B H T B T | |
14 | ![]() | 14 | 5 | 2 | 7 | -1 | 17 | H B B T B |
15 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | 1 | 16 | T T T H B |
16 | ![]() | 14 | 3 | 5 | 6 | -5 | 14 | T B H B T |
17 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -6 | 13 | T H H B T |
18 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | T B T B T | |
19 | ![]() | 14 | 4 | 0 | 10 | -10 | 12 | B B T T B |
20 | ![]() | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B B T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại