Avai được hưởng một quả ném biên gần khu vực 16m50.
![]() Lucas Ramirez (Thay: Jean Carlos Drosny) 16 | |
![]() Lucas Ramirez (Thay: Lucas Adell) 16 | |
![]() Lucas Ramires (Thay: Lucas Adell) 16 | |
![]() Cleber 28 | |
![]() Chay Oliveira (Thay: Lucas Ramires) 46 | |
![]() Railan (Thay: Hygor) 46 | |
![]() Marcos Silvestre 52 | |
![]() Leo Ceara (Thay: Marcos Vinicius Silvestre Gaspar) 70 | |
![]() Ynaia (Thay: Wellington Do Nascimento Silva) 70 | |
![]() Alef Manga (Thay: Cleber) 76 | |
![]() Jamerson dos Santos Nascimento (Thay: Barreto) 76 | |
![]() Matheus Lucas (Thay: Italo de Carvalho Rocha Lima) 76 | |
![]() Leonardo Reis Fernandes (Thay: Emerson Negueba) 76 |
Thống kê trận đấu Volta Redonda vs Avai FC


Diễn biến Volta Redonda vs Avai FC
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Volta Redonda.
Avai được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Volta Redonda ở khu vực cao trên sân.
Jair Ventura (Avai) đang thực hiện sự thay người thứ hai, với Alef Manga vào thay Cleber.
Đội chủ nhà đã thay Italo de Carvalho Rocha Lima bằng Matheus Lucas. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Rogerio Correa.
Leonardo Reis Fernandes vào sân thay cho Emerson Negueba của Avai.
Jamerson dos Santos Nascimento đang thay thế Barreto cho Avai tại Estadio Raulino de Oliveira.
Jair Ventura (Avai) đang thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Alef Manga thay thế Cleber.
Bóng an toàn khi Volta Redonda được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà đã thay Wellington Do Nascimento Silva bằng Ynaia. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Rogerio Correa.
Đội chủ nhà thay Marcos Vinicius Silvestre Gaspar bằng Leo Ceara.
Phạt góc cho Volta Redonda tại sân Estadio Raulino de Oliveira.
Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho đã ra hiệu một quả đá phạt cho Avai.

Wellington Do Nascimento Silva bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Italo de Carvalho Rocha Lima của Volta Redonda bị thổi phạt việt vị.
Cleber của Avai bị thổi phạt việt vị.
Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho trao quyền ném biên cho đội khách.
Phạt góc cho Volta Redonda.
Đá phạt cho Volta Redonda ở phần sân của Avai.

Eduardo Schroeder Brock của Avai đã bị phạt thẻ vàng tại Volta Redonda.
Đội hình xuất phát Volta Redonda vs Avai FC
Volta Redonda (5-4-1): Jean Carlos Drosny (12), Wellington Do Nascimento Silva (2), Sanchez Jose Vale Costa (6), Lucas Adell (15), Gabriel Barbosa Pinheiro (3), Bruno Sergio Jaime (5), Rai (16), Pierre (20), Robson Lucas Oliveira Botelho (8), Italo de Carvalho Rocha Lima (9), Marcos Vinicius Silvestre Gaspar (11)
Avai FC (4-2-2-2): Igor Bohn (1), Marcos Vinicius da Silva Santos (63), Eduardo Schroeder Brock (14), Pedrao (35), Mario Sergio (33), Barreto (5), Emerson Negueba (94), Joao Vitor De souza Martins (8), Marquinhos Gabriel (10), Cleber (99), Hygor (7)


Thay người | |||
16’ | Chay Oliveira Lucas Ramires | 46’ | Hygor Railan |
46’ | Lucas Ramires Chay Oliveira | 76’ | Barreto Jamerson dos Santos Nascimento |
70’ | Wellington Do Nascimento Silva Ynaia | 76’ | Cleber Alef Manga |
70’ | Marcos Vinicius Silvestre Gaspar Jose Leonardo Verissimo do Nascimento | 76’ | Emerson Negueba Leonardo Reis Fernandes |
76’ | Italo de Carvalho Rocha Lima Matheus Lucas |
Cầu thủ dự bị | |||
Felipe Marco Avelino | César Augusto | ||
Ynaia | Wanderson | ||
Rogerio Nogueira Monteiro Junior | Railan | ||
Henrique Sanchotene Silva | Jamerson dos Santos Nascimento | ||
Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior | Gabriel Mendes Alves | ||
PK | JP | ||
Chay Oliveira | Gaspar | ||
Vitinho | Alef Manga | ||
Matheus Lucas | Rigley Junior Reis da Silva | ||
Heliardo | Thayllon Roberth | ||
Jose Leonardo Verissimo do Nascimento | Leonardo Reis Fernandes | ||
Lucas Ramires | DG |
Nhận định Volta Redonda vs Avai FC
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Volta Redonda
Thành tích gần đây Avai FC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 8 | 2 | 2 | 7 | 26 | H T T T B |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T T T T |
3 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | T B T B T |
4 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | T T T H H |
5 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 2 | 21 | B T T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 6 | 20 | H T B T H |
7 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 20 | H H B T B |
8 | ![]() | 12 | 6 | 1 | 5 | 5 | 19 | T B T B T |
9 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | -1 | 17 | B T H B T |
10 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -1 | 16 | B T B B T |
11 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | T B B B B |
12 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 2 | 15 | B B T T T |
13 | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | H B H T B | |
14 | ![]() | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | H B B T H |
15 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | T B H B B |
16 | ![]() | 12 | 2 | 5 | 5 | -4 | 11 | H H T B H |
17 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -7 | 10 | B T H H B |
18 | 12 | 2 | 4 | 6 | -8 | 10 | H T B T B | |
19 | ![]() | 12 | 3 | 0 | 9 | -10 | 9 | B B B B T |
20 | ![]() | 12 | 1 | 4 | 7 | -8 | 7 | H B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại