Ném biên cho Volta Redonda ở nửa sân của Criciuma.
![]() Everton Morelli Casimiro 15 | |
![]() Wellington Do Nascimento Silva 25 | |
![]() Rai 33 | |
![]() Juninho 43 | |
![]() Diego Goncalves (Thay: Juninho) 46 | |
![]() Luiz Ricardo Alves (Thay: Werik Popo) 66 | |
![]() Lucas Costa da Silva (Thay: Luiz Carlos Paulino de Carvalho) 66 | |
![]() Jhonny (Thay: Wellington Do Nascimento Silva) 66 | |
![]() Ze Gabriel (Thay: Matheus Trindade) 76 | |
![]() Jhonata Robert (Thay: Joao Carlos) 77 | |
![]() Matheus Costa Berriel Oliveira (Thay: Rai) 77 | |
![]() Luiz Ricardo Alves 78 | |
![]() Gabriel Bahia 79 | |
![]() Lucas Costa da Silva 83 | |
![]() Luciano Castan 86 | |
![]() Pierre 86 | |
![]() Leo (Thay: Marcinho) 86 | |
![]() Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior (Thay: Pierre) 87 | |
![]() Luciano Naninho (Thay: Bruno Santos de Oliveira) 87 | |
![]() Fabricio Silva Dornellas 90 |
Thống kê trận đấu Criciuma vs Volta Redonda


Diễn biến Criciuma vs Volta Redonda
Criciuma có một quả phát bóng.
Sanchez Jose Vale Costa của Volta Redonda đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Tại Criciuma, Everton Morelli Casimiro (Criciuma) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và Volta Redonda được hưởng một quả phát bóng lên.
Criciuma được Edina Alves Batista cho hưởng một quả phạt góc.
Criciuma được hưởng một quả phạt góc.

Fabricio Silva Dornellas của Volta Redonda bị Edina Alves Batista phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đội khách thay Pierre bằng Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior.
Luciano Naninho vào sân thay cho Bruno Santos de Oliveira của đội khách.
Criciuma được Edina Alves Batista trao một quả phạt góc.
Criciuma thực hiện sự thay đổi người thứ năm với việc Leo thay thế Marcinho.

Pierre (Volta Redonda) nhận thẻ vàng.

Luciano Castan của Criciuma đã bị phạt thẻ vàng.
Volta Redonda cần phải thận trọng. Criciuma có một quả ném biên tấn công.
Criciuma được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Lucas Costa da Silva của đội khách nhận thẻ vàng.
Đội chủ nhà Criciuma được hưởng quả phát bóng lên.
Volta Redonda thực hiện quả ném biên trong phần sân của Criciuma.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân và Volta Redonda được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Criciuma vs Volta Redonda
Criciuma (4-2-3-1): Kaua (12), Marcelo Benevenuto (14), Rodrigo (200), Luciano Castán (4), Marcelo Hermes (22), Marcinho (6), Everton Morelli Casimiro (40), Trindade (5), Juninho (50), Joao Carlos (21), Werik Popó (45)
Volta Redonda (5-4-1): Jean Carlos Drosny (12), Wellington Do Nascimento Silva (2), Gabriel Barbosa Pinheiro (3), Gabriel Bahia (26), Fabricio Silva Dornellas (4), Sanchez Jose Vale Costa (6), Rai (30), Pierre (20), Robson Lucas Oliveira Botelho (8), Bruno Santos de Oliveira (9), Luiz Carlos Paulino de Carvalho (27)


Thay người | |||
46’ | Juninho Diego Goncalves | 66’ | Wellington Do Nascimento Silva Jhonny |
66’ | Werik Popo Luiz Ricardo Alves | 66’ | Luiz Carlos Paulino de Carvalho Lucas Costa da Silva |
76’ | Matheus Trindade Ze Gabriel | 77’ | Rai Matheus Costa Berriel Oliveira |
77’ | Joao Carlos Jhonata Robert | 87’ | Bruno Santos de Oliveira Luciano Naninho |
86’ | Marcinho Leo | 87’ | Pierre Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior |
Cầu thủ dự bị | |||
Alisson | Matheus Costa Berriel Oliveira | ||
Yan | Rogerio Nogueira Monteiro Junior | ||
Neto | Felipe Marco Avelino | ||
Jhonata Robert | Luciano Naninho | ||
Leo | Jhonny | ||
Guilherme Lobo | Lucas Adell | ||
Oluwasegun Samuel Otusanya | Vitinho | ||
Ze Gabriel | Henrique Sanchotene Silva | ||
Heitor Roca Santo | Lucas Costa da Silva | ||
Diego Goncalves | Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior | ||
Luiz Henrique | Hyuri | ||
Luiz Ricardo Alves |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Criciuma
Thành tích gần đây Volta Redonda
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 4 | 16 | H B T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | T H T T T |
3 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 5 | 12 | T T T B H |
4 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T H T H T |
5 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 2 | 12 | T H T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 11 | T T B H H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 1 | 10 | T T B T H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 1 | 10 | H B T B B |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B T B B H |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B H B T T |
11 | 7 | 2 | 4 | 1 | 2 | 10 | T H B T H | |
12 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | 1 | 10 | B H H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | 1 | 10 | H H T B H |
14 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | -2 | 9 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | 1 | 6 | T H H B H |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | H H B B T |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | B H B T H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -8 | 3 | B B B T B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B B H H B |
20 | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại