Marcio dos Santos Oliveira ra hiệu một quả đá phạt cho Volta Redonda ở phần sân nhà.
![]() Netinho 25 | |
![]() Ricardinho (Thay: Netinho) 46 | |
![]() Pierre 49 | |
![]() Marcos Vinicius Silvestre Gaspar 60 | |
![]() Ian Luccas (Thay: Albano) 61 | |
![]() Thiago Lopes 62 | |
![]() Luiz Carlos Paulino de Carvalho (Thay: Marcos Vinicius Silvestre Gaspar) 64 | |
![]() Rai (Thay: Patrick) 64 | |
![]() Luiz Carlos Paulino de Carvalho (Thay: Vitinho) 64 | |
![]() Carlos Henrique De Moura Brito 66 | |
![]() Wellington Do Nascimento Silva (Thay: Jhonny) 71 | |
![]() Igor Bolt (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 72 | |
![]() Ricardinho 75 | |
![]() Hyuri (Thay: Marcos Vinicius Silvestre Gaspar) 81 | |
![]() Ronaldo (Thay: Carlos Henrique De Moura Brito) 81 | |
![]() Luciano Naninho (Thay: Robson Lucas Oliveira Botelho) 81 | |
![]() Tarik (Thay: Rodrigo Souza Santos) 81 | |
![]() Luiz Carlos Paulino de Carvalho (Kiến tạo: Hyuri) 90+3' | |
![]() (VAR check) 90+7' |
Thống kê trận đấu Volta Redonda vs Ferroviaria

Diễn biến Volta Redonda vs Ferroviaria
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Volta Redonda.
Đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Hyuri.

V À A A O O O! Volta Redonda đã vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Luiz Carlos Paulino de Carvalho.
Volta Redonda được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Ferroviaria.
Quả đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân của Volta Redonda.
Ném biên cho Volta Redonda tại Estadio Raulino de Oliveira.
Marcio dos Santos Oliveira ra hiệu cho một quả đá phạt cho Volta Redonda ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng cho Ferroviaria tại Estadio Raulino de Oliveira.
Volta Redonda đẩy lên phía trước qua Rai, cú dứt điểm của anh bị cản lại.
Marcio dos Santos Oliveira cho Ferroviaria một quả phát bóng.
Hyuri thay thế Marcos Vinicius Silvestre Gaspar cho Volta Redonda tại Estadio Raulino de Oliveira.
Luciano Naninho thay thế Robson Lucas Oliveira Botelho cho đội nhà.
Ferroviaria thực hiện sự thay người thứ năm với Tarik thay thế Rodrigo Souza Santos.
Đội khách thay Carlos Henrique De Moura Brito bằng Ronaldo.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Volta Redonda ở phần sân của Ferroviaria.
Volta Redonda đang ở tầm sút từ quả đá phạt này.
Ném biên cao lên phía trước cho Volta Redonda ở Volta Redonda.
Đội hình xuất phát Volta Redonda vs Ferroviaria
Volta Redonda (4-3-3): Jean Carlos Drosny (12), Jhonny (13), Gabriel Barbosa Pinheiro (3), Gabriel Bahia (26), Sanchez Jose Vale Costa (6), Robson Lucas Oliveira Botelho (8), PK (10), Pierre (20), Marcos Vinicius Silvestre Gaspar (11), Bruno Santos de Oliveira (9), Vitinho (17)
Ferroviaria (4-4-2): Junior (41), Gustavo dos Santos Silva Medina (13), Ronaldo Luiz Alves (22), Lucas Rodrigues (2), Eric Almeida de Melo (14), Albano (20), Thiago Lopes (37), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Rodrigo Souza Santos (8), Netinho (35), Carlos Henrique De Moura Brito (92)

Thay người | |||
64’ | Vitinho Luiz Carlos Paulino de Carvalho | 46’ | Netinho Ricardinho |
64’ | Patrick Rai | 61’ | Albano Ian Luccas |
71’ | Jhonny Wellington Do Nascimento Silva | 72’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Igor Bolt |
81’ | Robson Lucas Oliveira Botelho Luciano Naninho | 81’ | Carlos Henrique De Moura Brito Ronaldo |
81’ | Marcos Vinicius Silvestre Gaspar Hyuri | 81’ | Rodrigo Souza Santos Tarik |
Cầu thủ dự bị | |||
Felipe Marco Avelino | Ricardinho | ||
Wellington Do Nascimento Silva | Kevin | ||
Luciano Naninho | Ronaldo | ||
Lucas Adell | Cássio Gabriel | ||
Caio Roque | Edson Lucas | ||
Marcos Vinicius da Silva | Ian Luccas | ||
Henrique Sanchotene Silva | Tarik | ||
Luiz Carlos Paulino de Carvalho | Maycon Matheus do Nascimento | ||
Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior | Wesley Pomba | ||
Hyuri | Igor Bolt | ||
Rai | Diego Quirino | ||
Heliardo | Filipe Alexandre Da Costa |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Volta Redonda
Thành tích gần đây Ferroviaria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 3 | 9 | T T B T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | T B T T |
3 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 1 | 9 | T T T B |
4 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 8 | H H T T |
5 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 8 | H T H T |
6 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 2 | 8 | T H T H |
7 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | B T H T |
8 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | T T H B |
9 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | T T H B |
10 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | 6 | B B T T |
11 | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 6 | H H T H | |
12 | ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | H T H H |
13 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 | T H B H |
14 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 | B B T H |
15 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | T B B H |
16 | ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | B H H B |
17 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -3 | 1 | B B B H |
18 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B B H |
19 | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B H B B | |
20 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -8 | 0 | B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại