Ze Mario (Ferroviaria) nhận thẻ vàng.
![]() Nathan Fogaca 3 | |
![]() Thiago 31 | |
![]() (Pen) Matheus Frizzo 48 | |
![]() Carlao 54 | |
![]() Waguininho (Thay: Leo Natel) 67 | |
![]() Marlon (Thay: Luis Oyama) 67 | |
![]() Bruno Jose (Thay: Pablo Dyego) 67 | |
![]() Ian Luccas (Thay: Albano) 70 | |
![]() Ze Mario (Thay: Eric Almeida de Melo) 70 | |
![]() Igor Bolt (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 78 | |
![]() Rodrigo Souza Santos (Thay: Netinho) 80 | |
![]() Oscar Ruiz (Thay: Matheus Frizzo) 81 | |
![]() Igor Formiga (Thay: Patrick Brey) 81 | |
![]() Tarik (Thay: Ricardinho) 89 |
Thống kê trận đấu Novorizontino vs Ferroviaria

Diễn biến Novorizontino vs Ferroviaria

Gremio Novorizontino có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Ferroviaria được hưởng quả đá phạt.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Novo Horizonte.
Bruno Jose của Gremio Novorizontino bứt phá tại Estadio Dr. Jorge Ismael de Biase. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Gremio Novorizontino ở phần sân của Ferroviaria.
Lucas Casagrande ra hiệu cho một quả đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Ferroviaria được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Gremio Novorizontino tại Estadio Dr. Jorge Ismael de Biase.
Bóng đi ra ngoài sân và Ferroviaria được hưởng một quả phát bóng lên.
Gremio Novorizontino có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Gremio Novorizontino.
Bóng đi ra ngoài sân và Gremio Novorizontino được hưởng một quả phát bóng lên.
Ferroviaria thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Tarik thay thế Ricardinho.
Đá phạt cho Ferroviaria.

Marlon nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Ở Novo Horizonte, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Lucas Casagrande chỉ định một quả đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân nhà.

Marlon nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Ferroviaria được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Ferroviaria ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Novorizontino vs Ferroviaria
Novorizontino (3-4-2-1): Jordi (93), Rafael Donato (3), Patrick Marcos de Sousa Freitas (4), Rodrigo (2), Patrick Brey (88), Willian Farias (8), Luis Oyama (6), Pablo Dyego (7), Matheus Frizzo (10), Leo Natel (38), Nathan Fogaca (99)
Ferroviaria (4-4-2): Junior (41), Gustavo dos Santos Silva Medina (13), Maycon Matheus do Nascimento (44), Lucas Rodrigues (2), Eric Almeida de Melo (14), Albano (20), Ricardinho (5), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Thiago Lopes (37), Netinho (35), Carlos Henrique De Moura Brito (92)

Thay người | |||
67’ | Pablo Dyego Bruno Jose | 70’ | Albano Ian Luccas |
67’ | Luis Oyama Marlon | 70’ | Eric Almeida de Melo Ze Mario |
67’ | Leo Natel Waguininho | 78’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Igor Bolt |
81’ | Patrick Brey Igor Formiga | 80’ | Netinho Rodrigo Souza Santos |
81’ | Matheus Frizzo Oscar Ruiz | 89’ | Ricardinho Tarik |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcelo | Leonardo Wall dos Santos | ||
Lucca | Kevin | ||
Gabriel Correia da Silva | Rodrigo Souza Santos | ||
Bruno Jose | Ronaldo | ||
Dantas | Cassio Gabriel | ||
Marlon | Ian Luccas | ||
Waguininho | Tarik | ||
Igor Formiga | Ze Mario | ||
Fabio Matheus | Wesley Pomba | ||
Oscar Ruiz | Igor Bolt | ||
Pedro Balotelli | Erik | ||
Joao Vitor Indalecio Scapin | Diego Quirino |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Novorizontino
Thành tích gần đây Ferroviaria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 4 | 16 | H B T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | T H T T T |
3 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 5 | 12 | T T T B H |
4 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T H T H T |
5 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 2 | 12 | T H T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 11 | T T B H H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 1 | 10 | T T B T H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 1 | 10 | H B T B B |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B T B B H |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B H B T T |
11 | 7 | 2 | 4 | 1 | 2 | 10 | T H B T H | |
12 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | 1 | 10 | B H H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | 1 | 10 | H H T B H |
14 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | -2 | 9 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | 1 | 6 | T H H B H |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | H H B B T |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | B H B T H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -8 | 3 | B B B T B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B B H H B |
20 | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại