Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ góc của Goias.
![]() Marcao Silva 30 | |
![]() Anselmo 38 | |
![]() Rodrigo Souza Santos (Thay: Ricardinho) 61 | |
![]() Arthur Caike (Thay: Pedrinho) 69 | |
![]() Vitinho (Thay: Rafael Gava) 69 | |
![]() Igor Bolt (Thay: Albano) 71 | |
![]() Edson Lucas (Thay: Eric Almeida de Melo) 72 | |
![]() Jaja Silva (Thay: Wellinton Matheus) 74 | |
![]() Vitor Barreto (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 79 | |
![]() Ronaldo (Thay: Thiago Lopes) 79 | |
![]() Jaja 83 | |
![]() Gonzalo Freitas (Thay: Juninho) 86 | |
![]() Facundo Barcelo (Thay: Anselmo Ramon) 86 |
Thống kê trận đấu Goias vs Ferroviaria

Diễn biến Goias vs Ferroviaria
Vitor Barreto của Ferroviaria tung cú sút trúng đích. Thủ môn đã cản phá thành công.
Đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân nhà của họ.
Goias đã được trao một quả phạt góc bởi Alisson Sidnei Furtado.
Igor Bolt của Ferroviaria đã có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Phạt góc cho Goias tại Estadio Haile Pinheiro.
Phạt góc được trao cho Ferroviaria.

Gonzalo Freitas của Goias đã bị Alisson Sidnei Furtado rút thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Goias sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Ferroviaria.
Alisson Sidnei Furtado ra hiệu cho Goias được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Goias được hưởng quả ném biên tại Estadio Haile Pinheiro.
Ferroviaria được hưởng một quả phạt góc.

Willean Lepo (Goias) nhận thẻ vàng.
Ferroviaria được hưởng quả đá phạt.
Ferroviaria được hưởng một quả phạt góc do Alisson Sidnei Furtado trao.
Ferroviaria được hưởng quả ném biên ở phần sân của Goias.
Đội chủ nhà thay Juninho bằng Gonzalo Freitas.
Vagner Mancini thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Estadio Haile Pinheiro với việc Facundo Barcelo thay thế Anselmo Ramon.
Goias được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Arthur Caike đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Goias nâng tỷ số lên 2-0 một cách thoải mái hơn. Jaja Silva là người ghi bàn bằng một cú đánh đầu!
Đội hình xuất phát Goias vs Ferroviaria
Goias (4-2-3-1): Tadeu (23), Diego Caito (20), Messias (75), Lucas Ribeiro (14), Willean Lepo (97), Marcao (77), Rafael Gava (8), Juninho (28), Wellinton Matheus (30), Pedrinho (17), Anselmo Ramon (9)
Ferroviaria (4-2-3-1): Junior (41), Ronaldo Luiz Alves (22), Maycon Matheus do Nascimento (44), Lucas Rodrigues (2), Eric Almeida de Melo (14), Ricardinho (5), Thiago Lopes (37), Albano (20), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Netinho (35), Carlos Henrique De Moura Brito (92)

Thay người | |||
69’ | Rafael Gava Vitinho | 61’ | Ricardinho Rodrigo Souza Santos |
69’ | Pedrinho Arthur Caike | 71’ | Albano Igor Bolt |
74’ | Wellinton Matheus Jaja Silva | 72’ | Eric Almeida de Melo Edson Lucas |
86’ | Juninho Gonzalo Freitas | 79’ | Thiago Lopes Ronaldo |
86’ | Anselmo Ramon Facundo Barcelo | 79’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Vitor Barreto |
Cầu thủ dự bị | |||
Thiago Rodrigues | Leonardo Wall dos Santos | ||
Luiz Felipe | Kevin | ||
Gonzalo Freitas | Rodrigo Souza Santos | ||
Jaja Silva | Ronaldo | ||
Ezequiel | Vitor Barreto | ||
Vitinho | Ian Luccas | ||
Lucas Rodrigues Moreira Costa | Tarik | ||
Vitor Hugo | Edson Lucas | ||
Facundo Barcelo | Igor Bolt | ||
Lucas Lovat | Erik | ||
Arthur Caike | Diego Quirino | ||
Guilherme Baldoria de Camargo |
Nhận định Goias vs Ferroviaria
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Goias
Thành tích gần đây Ferroviaria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 6 | 20 | T T T H T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 3 | 16 | T T T B T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 6 | 16 | T H T T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | B H H H T |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | H B T T T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | T B T H T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | B T B B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T T B H H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | H T B H T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | H T H B B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 5 | 1 | 1 | 11 | H H T H H |
12 | 9 | 2 | 5 | 2 | 0 | 11 | B T H H B | |
13 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | T B B H B |
14 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B B H B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -7 | 6 | B T B T B |
16 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | 0 | 6 | H H B H B |
17 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | H B T H H |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | B B T B B |
19 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -5 | 4 | H H B H H |
20 | 8 | 0 | 4 | 4 | -6 | 4 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại