Trận đấu đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Albirex gần khu vực cấm địa.
Trực tiếp kết quả Yokohama F.Marinos vs Albirex Niigata hôm nay 15-02-2025
Giải J League 1 - Th 7, 15/2
Kết thúc



![]() Shusuke Ota (Kiến tạo: Kento Hashimoto) 26 | |
![]() Taiki Arai (Thay: Yuji Hoshi) 59 | |
![]() Daiya Tono (Thay: Yan) 60 | |
![]() Yota Komi (Thay: Jin Okumura) 68 | |
![]() Yamato Wakatsuki (Thay: Shusuke Ota) 68 | |
![]() Toichi Suzuki (Thay: Katsuya Nagato) 69 | |
![]() Ryo Miyaichi (Thay: Kenta Inoue) 70 | |
![]() Jun Amano (Thay: Asahi Uenaka) 70 | |
![]() Ryuga Tashiro 71 | |
![]() (Pen) Anderson Lopes 76 | |
![]() Ken Yamura (Thay: Kaito Taniguchi) 83 | |
![]() Yoshiaki Takagi (Thay: Motoki Hasegawa) 83 |
Trận đấu đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Albirex gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Marinos ở phần sân nhà của họ.
Albirex được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Koichiro Fukushima trao cho Albirex một quả phát bóng lên.
Koichiro Fukushima ra hiệu cho Marinos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Albirex được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Marinos.
Tại Sân vận động Nissan, Marinos bị phạt việt vị.
Ném biên cho Marinos tại Sân vận động Nissan.
Bóng đi ra ngoài sân và Albirex được hưởng quả phát bóng lên.
Marinos được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Anderson Lopes có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Marinos.
Tại Yokohama, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Marinos sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Albirex.
Marinos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Yokohama.
Marinos sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Albirex.
Đội khách thay Motoki Hasegawa bằng Yoshiaki Takagi.
Đội khách thay Kaito Taniguchi bằng Ken Yamura.
Marinos có một quả phát bóng lên.
Albirex đang đẩy cao đội hình nhưng cú dứt điểm của Michael Fitzgerald lại đi chệch khung thành.
Marinos cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Albirex.
Yokohama F.Marinos (5-3-2): Il-Gyu Park (19), Kenta Inoue (17), Ken Matsubara (27), Jeison Quinones (13), Taiki Watanabe (39), Katsuya Nagato (2), Kota Watanabe (6), Kodjo Aziangbe (45), Asahi Uenaka (14), Yan (11), Anderson Lopes (10)
Albirex Niigata (4-4-2): Kazuki Fujita (1), Soya Fujiwara (25), Michael Fitzgerald (5), Hayato Inamura (3), Kento Hashimoto (42), Shusuke Ota (28), Eiji Miyamoto (8), Yuji Hoshi (19), Jin Okumura (30), Motoki Hasegawa (41), Kaito Taniguchi (7)
Thay người | |||
60’ | Yan Daiya Tono | 59’ | Yuji Hoshi Taiki Arai |
69’ | Katsuya Nagato Toichi Suzuki | 68’ | Jin Okumura Yota Komi |
70’ | Asahi Uenaka Jun Amano | 68’ | Shusuke Ota Yamato Wakatsuki |
70’ | Kenta Inoue Ryo Miyaichi | 83’ | Motoki Hasegawa Yoshiaki Takagi |
83’ | Kaito Taniguchi Ken Yamura |
Cầu thủ dự bị | |||
Hiroki Iikura | Ryuga Tashiro | ||
Sandy Walsh | Jason Geria | ||
Jun Amano | Yuto Horigome | ||
Toichi Suzuki | Miguel Silveira dos Santos | ||
Riku Yamane | Taiki Arai | ||
Takuto Kimura | Yoshiaki Takagi | ||
Daiya Tono | Ken Yamura | ||
Ryo Miyaichi | Yota Komi | ||
Kosuke Matsumura | Yamato Wakatsuki |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | H T T T T |
3 | ![]() | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | T B B T H |
4 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B B T T T |
5 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 5 | 26 | T T T B H |
6 | ![]() | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | B T B B H |
7 | ![]() | 17 | 7 | 3 | 7 | -2 | 24 | B T T T B |
8 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 2 | 22 | B B T T T |
9 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T T B B H |
10 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 1 | 22 | T T T B B |
11 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H H B B B |
12 | ![]() | 14 | 5 | 6 | 3 | 8 | 21 | H B H B T |
13 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | T H B B T |
14 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T T B T B |
15 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -2 | 19 | H T B T T |
16 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -2 | 19 | H B B H B |
17 | ![]() | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B B T B |
18 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B B T H H |
19 | ![]() | 15 | 2 | 7 | 6 | -5 | 13 | B H T B H |
20 | ![]() | 15 | 1 | 5 | 9 | -12 | 8 | B B B B B |