Reggiana được Juan Luca Sacchi hưởng quả phạt góc.
- Matteo Maggio5
- Matteo Maggio20
- Tobias Reinhart (Thay: Leo Stulac)61
- Cedric Gondo61
- Cedric Gondo (Thay: Luca Vido)61
- Mario Sampirisi62
- Riccardo Fiamozzi67
- Riccardo Fiamozzi (Thay: Mario Sampirisi)67
- Manolo Portanova (Thay: Matteo Maggio)67
- Giacomo Cavallini (Thay: Alessandro Sersanti)78
- Manolo Portanova (Kiến tạo: Antonio Vergara)86
- Manolo Portanova87
- Nicolas Galazzi (Thay: Giacomo Olzer)46
- Ante Matej Juric (Thay: Flavio Junior Bianchi)46
- Nicolas Galazzi46
- Ante Matej Juric (Thay: Flavio Bianchi)46
- Gennaro Borrelli50
- Birkir Bjarnason (Thay: Gennaro Borrelli)70
- Michele Besaggio (Thay: Massimo Bertagnoli)71
- Alexander Jallow (Thay: Niccolo Corrado)81
- Matthias Verreth90+3'
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Brescia
Diễn biến AC Reggiana vs Brescia
Matthias Verreth của Brescia đã bị phạt thẻ vàng ở Reggio Emilia.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Reggiana gần khu vực cấm địa.
Bóng ra khỏi sân và Reggiana thực hiện cú phát bóng lên cầu môn.
Quả phát bóng lên cho Reggiana tại Mapei Stadium - Citta del Tricolore.
Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Reggiana.
Liệu Brescia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Reggiana không?
Antonio Vergara của Reggiana lại đứng vững trên sân vận động Mapei - Citta del Tricolore.
Ném biên Reggiana.
Antonio Vergara đã ngã xuống và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đá phạt cho Brescia ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Manolo Portanova (Reggiana) nhận thẻ vàng
Pha bóng tuyệt vời của Antonio Vergara tạo nên bàn thắng.
Reggiana vươn lên dẫn trước với tỷ số thoải mái 2-0 nhờ công của Manolo Portanova.
Đây là quả phát bóng lên dành cho đội khách ở Reggio Emilia.
Cedric Gondo của Reggiana thực hiện cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Reggiana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay thế Niccolo Corrado bằng Alexander Jallow.
Reggiana được hưởng quả phát bóng lên.
Juan Luca Sacchi ra hiệu Brescia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Brescia
AC Reggiana (4-1-4-1): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Andrea Meroni (13), Paolo Rozzio (4), Lorenzo Libutti (17), Leo Stulac (6), Antonio Vergara (30), Lorenzo Ignacchiti (25), Alessandro Sersanti (5), Matteo Maggio (27), Luca Vido (10)
Brescia (4-4-2): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (28), Niccolo Corrado (19), Giacomo Olzer (27), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Massimo Bertagnoli (26), Gennaro Borrelli (29), Flavio Junior Bianchi (9)
Thay người | |||
61’ | Luca Vido Cedric Gondo | 46’ | Giacomo Olzer Nicolas Galazzi |
61’ | Leo Stulac Tobias Reinhart | 46’ | Flavio Bianchi Ante Matej Juric |
67’ | Matteo Maggio Manolo Portanova | 70’ | Gennaro Borrelli Birkir Bjarnason |
67’ | Mario Sampirisi Riccardo Fiamozzi | 71’ | Massimo Bertagnoli Michele Besaggio |
78’ | Alessandro Sersanti Giacomo Cavallini | 81’ | Niccolo Corrado Alexander Jallow |
Cầu thủ dự bị | |||
Cedric Gondo | Lorenzo Andrenacci | ||
Tobias Reinhart | Michele Besaggio | ||
Luca Cigarini | Gabriele Calvani | ||
Diego Stramaccioni | Nicolas Galazzi | ||
Oliver Urso | Birkir Bjarnason | ||
Yannis Nahounou | Riccardo Fogliata | ||
Manolo Portanova | Fabrizio Paghera | ||
Giacomo Cavallini | Ante Matej Juric | ||
Riccardo Fiamozzi | Trent Buhagiar | ||
Alex Sposito | Alexander Jallow | ||
Edoardo Motta | Andrea Papetti | ||
Patrick Amoako Nuamah |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại