Số người tham dự hôm nay là 12863.
- Dion Lopy27
- Largie Ramazani27
- Marc Pubill34
- Gonzalo Melero (Thay: Dion Lopy)48
- Largie Ramazani53
- Bruno Langa (Thay: Alex Centelles)66
- Adrian Embarba (Thay: Sergio Arribas)66
- Marko Milovanovic (Thay: Anthony Lozano)66
- Gonzalo Melero89
- Raul Garcia (Thay: Asier Villalibre)46
- Iker Muniain (Thay: Unai Gomez)46
- Oihan Sancet (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)66
- Ander Herrera (Thay: Mikel Vesga)66
- Malcom Ares (Thay: Alex Berenguer)74
- Oihan Sancet84
Thống kê trận đấu Almeria vs A.Bilbao
Diễn biến Almeria vs A.Bilbao
Câu lạc bộ thể thao chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Almeria: 39%, Athletic Club: 61%.
Iker Muniain thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Almeria bắt đầu phản công.
Iddrisu Baba thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Marc Pubill của Almeria chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Câu lạc bộ thể thao thực hiện quả ném biên trên phần sân đối phương.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Lucas Robertone của Almeria chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Iddrisu Baba cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ander Herrera bị cản phá.
Aleksandar Radovanovic của Almeria chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Aleksandar Radovanovic cản phá thành công cú sút
Cú sút của Oihan Sancet bị cản phá.
Câu lạc bộ thể thao thực hiện quả ném biên trên phần sân đối phương.
Lucas Robertone bị phạt vì đẩy Malcom Ares.
Marc Pubill đánh đầu cận thành nhưng Unai Simon thoải mái cản phá
Đội hình xuất phát Almeria vs A.Bilbao
Almeria (4-2-3-1): Luís Maximiano (25), Marc Pubill (18), Edgar González (3), Aleksandar Radovanovic (16), Alex Centelles (20), Baba Iddrisu (4), Dion Lopy (6), Largie Ramazani (7), Lucas Robertone (5), Sergio Arribas (19), Choco Lozano (15)
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Aitor Paredes (4), Yeray Álvarez (5), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Mikel Vesga (6), Iñaki Williams (9), Unai Gómez (30), Álex Berenguer (7), Asier Villalibre (20)
Thay người | |||
48’ | Dion Lopy Gonzalo Melero | 46’ | Unai Gomez Iker Muniain |
66’ | Anthony Lozano Marko Milovanović | 46’ | Asier Villalibre Raúl García |
66’ | Alex Centelles Bruno Langa | 66’ | Mikel Vesga Ander Herrera |
66’ | Sergio Arribas Adri Embarba | 66’ | Inigo Ruiz de Galarreta Oihan Sancet |
74’ | Alex Berenguer Malcom Adu Ares |
Cầu thủ dự bị | |||
Gonzalo Melero | Julen Agirrezabala | ||
Marko Milovanović | Iñigo Lekue | ||
Diego Mariño | Imanol García de Albéniz | ||
Fernando Martinez | Malcom Adu Ares | ||
Bruno Langa | Iker Muniain | ||
Paco Sanz | Dani García | ||
Jonathan Viera | Ander Herrera | ||
Alejandro Pozo | Beñat Prados | ||
Adri Embarba | Mikel Jauregizar | ||
Luka Romero | Raúl García | ||
Oihan Sancet |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Almeria vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almeria
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại