Deportivo Alaves với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Edgar Gonzalez45+2'
- Alex Centelles (Thay: Sergio Akieme)56
- Gonzalo Melero (Thay: Edgar Gonzalez)56
- Marko Milovanovic (Thay: Leo Baptistao)56
- Lazaro (Thay: Adrian Embarba)75
- Luka Romero (Thay: Sergio Arribas)79
- Andoni Gorosabel3
- Samuel Omorodion (Kiến tạo: Carlos Vicente)10
- (Pen) Luis Rioja52
- Carlos Benavidez (Thay: Jon Guridi)62
- Alex Sola (Thay: Luis Rioja)78
- Nahuel Tenaglia (Thay: Andoni Gorosabel)78
- Ander Guevara79
- Samuel Omorodion (Kiến tạo: Carlos Benavidez)88
- Victor Parada (Thay: Carlos Vicente)89
- Giuliano Simeone (Thay: Samuel Omorodion)89
Thống kê trận đấu Almeria vs Alaves
Diễn biến Almeria vs Alaves
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Almeria: 64%, Deportivo Alaves: 36%.
Trò chơi được khởi động lại.
Dion Lopy dính chấn thương và được đưa ra sân để điều trị y tế.
Dion Lopy dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Almeria: 64%, Deportivo Alaves: 36%.
Quả phát bóng lên cho Almeria.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lucas Robertone của Almeria bị phạt việt vị.
Cesar Montes của Almeria đánh đầu nhưng cú sút lại tệ hại đến gần khung thành.
Lucas Robertone của Almeria thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Nahuel Tenaglia của Deportivo Alaves chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Almeria đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nahuel Tenaglia của Deportivo Alaves vấp ngã Dion Lopy
Dion Lopy thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Nahuel Tenaglia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Quả phát bóng lên cho Almeria.
Javi Lopez sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Đội hình xuất phát Almeria vs Alaves
Almeria (4-2-3-1): Luís Maximiano (25), Marc Pubill (18), César Montes (22), Chumi (21), Sergio Akieme (15), Edgar González (3), Dion Lopy (6), Sergio Arribas (19), Lucas Robertone (5), Adri Embarba (10), Léo Baptistão (12)
Alaves (4-3-3): Antonio Sivera (1), Andoni Gorosabel (2), Rafa Marín (16), Rubén Duarte (3), Javi López (27), Ander Guevara (6), Antonio Blanco (8), Jon Guridi (18), Carlos Vicente (22), Samuel Omorodion (32), Luis Rioja (11)
Thay người | |||
56’ | Edgar Gonzalez Gonzalo Melero | 62’ | Jon Guridi Carlos Benavidez |
56’ | Leo Baptistao Marko Milovanović | 78’ | Luis Rioja Alex Sola |
56’ | Sergio Akieme Alex Centelles | 78’ | Andoni Gorosabel Nahuel Tenaglia |
75’ | Adrian Embarba Lázaro | 89’ | Carlos Vicente Victor Parada Gonzalez |
79’ | Sergio Arribas Luka Romero | 89’ | Samuel Omorodion Giuliano Simeone |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Mariño | Adrián Rodríguez | ||
Fernando Martinez | Alex Sola | ||
Kaiky | Nahuel Tenaglia | ||
Aleksandar Radovanovic | Nikola Maraš | ||
Baba Iddrisu | Victor Parada Gonzalez | ||
Gonzalo Melero | Ianis Hagi | ||
Lázaro | Carlos Benavidez | ||
Alejandro Pozo | Tomas Mendes | ||
Martin Šviderský | Xeber Alkain | ||
Marko Milovanović | Giuliano Simeone | ||
Luka Romero | Abde Rebbach | ||
Alex Centelles | Kike García |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Almeria vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almeria
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại