Antalyaspor có một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Antalyaspor vs Galatasaray hôm nay 19-10-2024
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 19/10
Kết thúc



![]() Mauro Icardi (Kiến tạo: Dries Mertens) 10 | |
![]() Lucas Torreira 20 | |
![]() Berkan Kutlu (Thay: Ismail Jakobs) 23 | |
![]() Erdogan Yesilyurt (Thay: Mert Yilmaz) 29 | |
![]() Berkan Kutlu 39 | |
![]() Guray Vural 42 | |
![]() Moussa Djenepo (Thay: Andros Townsend) 46 | |
![]() Adolfo Gaich (Thay: Sander van de Streek) 46 | |
![]() Mauro Icardi (Kiến tạo: Yunus Akgun) 52 | |
![]() Jakub Kaluzinski (Thay: Erdal Rakip) 63 | |
![]() Baris Alper Yilmaz (Thay: Kaan Ayhan) 70 | |
![]() Hakim Ziyech (Thay: Dries Mertens) 70 | |
![]() Moussa Djenepo 74 | |
![]() Michy Batshuayi (Thay: Mauro Icardi) 78 | |
![]() Victor Osimhen (Thay: Yunus Akgun) 78 | |
![]() Davinson Sanchez 83 | |
![]() Emre Uzun (Thay: Veysel Sari) 86 | |
![]() Hakim Ziyech 90+2' | |
![]() Victor Osimhen 90+3' |
Antalyaspor có một quả phát bóng lên.
Cú dứt điểm tuyệt vời từ Victor Osimhen giúp Galatasaray dẫn trước 0-3.
Hakim Ziyech (Galatasaray) nhận thẻ vàng.
Ở Antalya, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Antalyaspor thực hiện quả ném biên ở phần sân của Galatasaray.
Galatasaray được Ali Sansalan cho hưởng một quả phạt góc.
Galatasaray được hưởng một quả phạt góc.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Emre Uzun vào sân thay cho Veysel Sari của Antalyaspor.
Bóng đi ra ngoài sân và Antalyaspor được hưởng quả phát bóng lên.
Galatasaray được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Antalya.
Antalyaspor được hưởng một quả phạt góc.
Davinson Sanchez (Galatasaray) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Galatasaray được hưởng một quả ném biên trong phần sân của họ.
Antalyaspor được hưởng một quả ném biên.
Đội khách đã thay Yunus Akgun bằng Victor Osimhen. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày của Okan Buruk.
Michy Batshuayi thay thế Mauro Icardi cho đội khách.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Antalya.
Antalyaspor được hưởng một quả phạt góc do Ali Sansalan trao tặng.
Ali Sansalan ra hiệu cho một quả đá phạt cho Antalyaspor.
Yunus Akgun của Galatasaray đã rơi vào thế việt vị.
Antalyaspor (4-2-3-1): Kenan Pirić (13), Mert Yilmaz (27), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Güray Vural (11), Erdal Rakip (6), Oleksandr Petrusenko (16), Andros Townsend (25), Sam Larsson (10), Sander Van de Streek (22), Braian Samudio (81)
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Kaan Ayhan (23), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Ismail Jakobs (4), Lucas Torreira (34), Gabriel Sara (20), Roland Sallai (7), Dries Mertens (10), Yunus Akgün (11), Mauro Icardi (9)
Thay người | |||
29’ | Mert Yilmaz Erdoğan Yeşilyurt | 23’ | Ismail Jakobs Berkan Kutlu |
46’ | Andros Townsend Moussa Djenepo | 70’ | Kaan Ayhan Barış Alper Yılmaz |
46’ | Sander van de Streek Adolfo Gaich | 70’ | Dries Mertens Hakim Ziyech |
63’ | Erdal Rakip Jakub Kaluzinski | 78’ | Yunus Akgun Victor Osimhen |
86’ | Veysel Sari Emre Uzun | 78’ | Mauro Icardi Michy Batshuayi |
Cầu thủ dự bị | |||
Burak İngenç | Metehan Baltacı | ||
Rahim Dursun | Efe Akman | ||
Emre Uzun | Barış Alper Yılmaz | ||
Jakub Kaluzinski | Victor Osimhen | ||
Erdoğan Yeşilyurt | Michy Batshuayi | ||
Moussa Djenepo | Victor Nelsson | ||
Adolfo Gaich | Hakim Ziyech | ||
Soner Dikmen | Berkan Kutlu | ||
Gerxhaliu Amar | Eyüp Aydin | ||
Abdullah Yiğiter | Günay Güvenç |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |