Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Antalya.
Trực tiếp kết quả Antalyaspor vs Trabzonspor hôm nay 31-05-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 31/5
Kết thúc



![]() Oleksandr Zubkov (Kiến tạo: John Lundstram) 55 | |
![]() John Lundstram (Kiến tạo: Oleksandr Zubkov) 57 | |
![]() Danylo Sikan (Thay: Oleksandr Zubkov) 65 | |
![]() Boran Baskan (Thay: Ozan Tufan) 65 | |
![]() Mert Yilmaz (Thay: Bunyamin Balci) 67 | |
![]() Berkay Topdemir (Thay: Guray Vural) 68 | |
![]() Taha Ozmert (Thay: Adolfo Gaich) 79 | |
![]() Amar Gerxhaliu (Thay: Veysel Sari) 79 | |
![]() Arif Bosluk (Thay: John Lundstram) 83 | |
![]() Taha Emre Ince (Thay: Mustafa Eskihellac) 83 | |
![]() Ali Demirbilek (Thay: Braian Samudio) 85 | |
![]() Stefan Savic (Thay: Pedro Malheiro) 89 |
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Antalya.
Antalyaspor đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Ramzi Safuri lại đi chệch khung thành.
Ném biên cho Trabzonspor ở phần sân của Antalyaspor.
Tại Antalya, Trabzonspor đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ali Yilmaz ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt.
Antalyaspor được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Antalya.
Danylo Sikan của Trabzonspor tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Fatih Tekke (Trabzonspor) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Stefan Savic thay thế Pedro Malheiro.
Trabzonspor có một quả phát bóng lên.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Trabzonspor.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Antalya, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và Trabzonspor được hưởng quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Berkay Topdemir cho Antalyaspor không trúng đích.
Đội chủ nhà thay Veysel Sari bằng Gerxhaliu Amar.
Đội chủ nhà thay Adolfo Gaich bằng Taha Osma Ozmert.
Danylo Sikan của Trabzonspor bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân của họ.
Ali Yilmaz ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Trabzonspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Antalyaspor (4-2-3-1): Abdullah Yiğiter (21), Bünyamin Balcı (7), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Rahim Dursun (77), Jakub Kaluzinski (18), Hasan Yakub llcin (23), Braian Samudio (81), Ramzi Safuri (8), Güray Vural (11), Adolfo Gaich (9)
Trabzonspor (4-2-3-1): Taha Tepe (54), Malheiro (79), Salih Malkoçoğlu (74), Ali Şahin Yilmaz (84), Mustafa Eskihellaç (19), John Lundstram (5), Okay Yokuşlu (35), Ozan Tufan (11), Tim Jabol Folcarelli (26), Oleksandr Zubkov (22), Simon Banza (17)
Thay người | |||
67’ | Bunyamin Balci Mert Yilmaz | 65’ | Oleksandr Zubkov Danylo Sikan |
68’ | Guray Vural Berkay Topdemir | 65’ | Ozan Tufan Boran Baskan |
79’ | Adolfo Gaich Taha Osma Ozmert | 83’ | John Lundstram Boşluk Arif |
79’ | Veysel Sari Gerxhaliu Amar | 83’ | Mustafa Eskihellac Taha Emre Ince |
85’ | Braian Samudio Ali Demirbilek | 89’ | Pedro Malheiro Stefan Savic |
Cầu thủ dự bị | |||
Doğukan Özkan | Ahmet Dogan Yildirim | ||
Taha Osma Ozmert | Muhammet Can Aktas | ||
Gerxhaliu Amar | Boşluk Arif | ||
Emrecan Uzunhan | Danylo Sikan | ||
Arda Altun | Arda Ozturk | ||
Moussa Djenepo | Denis Drăguş | ||
Mert Yilmaz | Serdar Saatçı | ||
Berkay Topdemir | Boran Baskan | ||
Deni Milosevic | Stefan Savic | ||
Ali Demirbilek | Taha Emre Ince |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | ![]() | 35 | 18 | 7 | 10 | 13 | 61 | B T T T H |
4 | ![]() | 35 | 16 | 11 | 8 | 19 | 59 | T T T H B |
5 | ![]() | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T |
9 | ![]() | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | ![]() | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
13 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
14 | ![]() | 35 | 11 | 12 | 12 | -11 | 45 | T H T B H |
15 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | ![]() | 35 | 9 | 10 | 16 | -13 | 37 | B B H H H |
17 | ![]() | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | ![]() | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | ![]() | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |