Konyaspor được hưởng một quả phạt góc do Cihan Aydin trao tặng.
![]() Bunyamin Balci 28 | |
![]() (Pen) Blaz Kramer 45 | |
![]() Mert Yilmaz (Thay: Bunyamin Balci) 46 | |
![]() Ramzi Safuri (Kiến tạo: Sam Larsson) 62 | |
![]() Melih Ibrahimoglu 64 | |
![]() Morten Bjoerlo (Thay: Pedrinho) 70 | |
![]() Mehmet Umut Nayir (Thay: Blaz Kramer) 70 | |
![]() Ogulcan Ulgun (Thay: Louka Prip) 70 | |
![]() Ramzi Safuri 72 | |
![]() Melih Bostan (Thay: Marko Jevtovic) 80 | |
![]() Soner Dikmen (Thay: Sam Larsson) 82 | |
![]() Veysel Sari 85 | |
![]() Braian Samudio 86 | |
![]() Melih Ibrahimoglu 86 | |
![]() Hamidou Keyta (Thay: Yusuf Erdogan) 88 | |
![]() Oleksandr Petrusenko (Thay: Erdal Rakip) 89 | |
![]() Moussa Djenepo (Thay: Braian Samudio) 89 | |
![]() Amar Gerxhaliu (Thay: Ramzi Safuri) 90 | |
![]() Thalisson 90+2' |
Thống kê trận đấu Antalyaspor vs Konyaspor


Diễn biến Antalyaspor vs Konyaspor
Konyaspor được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Konyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Antalyaspor không?
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách tại Antalya.
Cihan Aydin ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Konyaspor.
Đá phạt cho Antalyaspor.
Umut Nayir đã đứng dậy trở lại.
Đội chủ nhà thay Ramzi Safuri bằng Gerxhaliu Amar.
Cihan Aydin chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Umut Nayir của Konyaspor vẫn đang nằm sân.

Tại Sân vận động Antalya, Thalisson Da Silva nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Konyaspor.
Cihan Aydin ra hiệu cho Konyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cihan Aydin trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Có vẻ như Braian Samudio không thể tiếp tục. Moussa Djenepo thay thế anh ấy cho đội chủ nhà.
Emre Belozoglu (Antalyaspor) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Oleksandr Petrusenko thay cho Erdal Rakip.
Recep Ucar (Konyaspor) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Hamidou Keyta thay cho Yusuf Erdogan.
Braian Samudio của Antalyaspor đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong giây lát.

Anh ấy bị đuổi! Melih Ibrahimoglu nhận thẻ vàng thứ hai.

Braian Samudio của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Cihan Aydin ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả đá phạt.
Cihan Aydin ra hiệu cho Konyaspor được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Antalyaspor.
Đội hình xuất phát Antalyaspor vs Konyaspor
Antalyaspor (4-2-3-1): Abdullah Yiğiter (21), Bünyamin Balcı (7), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Rahim Dursun (77), Erdal Rakip (6), Jakub Kaluzinski (18), Braian Samudio (81), Ramzi Safuri (8), Sander Van de Streek (22), Sam Larsson (10)
Konyaspor (4-1-4-1): Jakub Slowik (27), Alassane Ndao (18), Uğurcan Yazğılı (5), Adil Demirbağ (4), Guilherme (12), Marko Jevtovic (16), Louka Prip (11), Melih Ibrahimoğlu (77), Pedrinho (8), Yusuf Erdoğan (10), Blaz Kramer (99)


Thay người | |||
46’ | Bunyamin Balci Mert Yilmaz | 70’ | Blaz Kramer Umut Nayir |
82’ | Sam Larsson Soner Dikmen | 70’ | Louka Prip Oğulcan Ülgün |
89’ | Braian Samudio Moussa Djenepo | 70’ | Pedrinho Morten Bjorlo |
89’ | Erdal Rakip Oleksandr Petrusenko | 80’ | Marko Jevtovic Melih Bostan |
90’ | Ramzi Safuri Gerxhaliu Amar | 88’ | Yusuf Erdogan Hamidou Keyta |
Cầu thủ dự bị | |||
Doğukan Özkan | Deniz Ertaş | ||
Bahadir Öztürk | Yasir Subasi | ||
Gerxhaliu Amar | Josip Calusic | ||
Soner Dikmen | Abdurrahman Uresin | ||
Moussa Djenepo | Umut Nayir | ||
Emrecan Uzunhan | Nikola Boranijasevic | ||
Oleksandr Petrusenko | Hamidou Keyta | ||
Mert Yilmaz | Oğulcan Ülgün | ||
Deni Milosevic | Morten Bjorlo | ||
Taha Osma Ozmert | Melih Bostan |
Nhận định Antalyaspor vs Konyaspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Antalyaspor
Thành tích gần đây Konyaspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại