Rachid Ghezzal của Rizespor bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
![]() Mithat Pala 18 | |
![]() Abdulkadir Omur (Thay: Mithat Pala) 46 | |
![]() Mehmet Umut Nayir (Kiến tạo: Guilherme) 47 | |
![]() Khusniddin Alikulov 52 | |
![]() Pedrinho (Thay: Marko Jevtovic) 59 | |
![]() Dal Varesanovic (Kiến tạo: Taha Sahin) 71 | |
![]() Hamidou Keyta (Thay: Yusuf Erdogan) 73 | |
![]() Mehmet Umut Nayir (Kiến tạo: Ugurcan Yazgili) 77 | |
![]() Rachid Ghezzal (Thay: Berkay Ozcan) 84 | |
![]() Babajide David (Thay: Altin Zeqiri) 84 | |
![]() Nikola Boranijasevic (Thay: Ugurcan Yazgili) 86 | |
![]() Blaz Kramer (Thay: Mehmet Umut Nayir) 89 | |
![]() Yasir Subasi (Thay: Morten Bjoerlo) 89 | |
![]() Vaclav Jurecka (Thay: Dal Varesanovic) 89 | |
![]() Deniz Ertas 90 | |
![]() Nikola Boranijasevic 90+6' |
Thống kê trận đấu Konyaspor vs Rizespor


Diễn biến Konyaspor vs Rizespor
Bóng đi ra ngoài sân và Konyaspor được hưởng một quả phát bóng lên.

Nikola Boranijasevic (Konyaspor) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ozan Ergun chỉ định một quả đá phạt cho Rizespor ngay bên ngoài khu vực của Konyaspor.
Ali Sowe (Rizespor) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Konyaspor có một quả phát bóng lên.
Rizespor được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Tại Konya, Husniddin Aliqulov (Rizespor) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Konyaspor tại Sân vận động Konya Büyüksehir Belediyesi.
Rizespor được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Rizespor ở phần sân nhà.

Deniz Ertas (Konyaspor) đã nhận thẻ vàng từ Ozan Ergun.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Konya.
Abdulkadir Omur của Rizespor bứt phá tại Sân vận động Konya Büyüksehir Belediyesi. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội chủ nhà đã thay Morten Bjorlo bằng Yasir Subasi. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Recep Ucar.
Recep Ucar thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Sân vận động Konya Büyüksehir Belediyesi với Blaz Kramer thay thế Umut Nayir.
Đá phạt cho Konyaspor.
Ozan Ergun trao cho Konyaspor một quả phát bóng lên.
Rizespor được hưởng một quả phạt góc do Ozan Ergun chỉ định.
Đội chủ nhà đã thay thế Ugurcan Yazgili bằng Nikola Boranijasevic. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Recep Ucar.
Rizespor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Konyaspor vs Rizespor
Konyaspor (4-3-3): Deniz Ertaş (1), Uğurcan Yazğılı (5), Riechedly Bazoer (20), Josip Calusic (15), Guilherme (12), Oğulcan Ülgün (35), Marko Jevtovic (16), Morten Bjorlo (42), Alassane Ndao (18), Umut Nayir (22), Yusuf Erdoğan (10)
Rizespor (4-2-3-1): Ivo Grbic (30), Taha Şahin (37), Samet Akaydin (3), Husniddin Aliqulov (2), Casper Hojer (5), Berkay Özcan (20), Mithat Pala (54), Ibrahim Olawoyin (10), Dal Varešanović (8), Altin Zeqiri (77), Ali Sowe (9)


Thay người | |||
59’ | Marko Jevtovic Pedrinho | 46’ | Mithat Pala Abdülkadir Ömür |
73’ | Yusuf Erdogan Hamidou Keyta | 84’ | Berkay Ozcan Rachid Ghezzal |
86’ | Ugurcan Yazgili Nikola Boranijasevic | 84’ | Altin Zeqiri David Akintola |
89’ | Morten Bjoerlo Yasir Subasi | 89’ | Dal Varesanovic Vaclav Jurecka |
89’ | Mehmet Umut Nayir Blaz Kramer |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakub Slowik | Tarık Çetin | ||
Yasir Subasi | Attila Mocsi | ||
Pedrinho | Abdülkadir Ömür | ||
Louka Prip | Vaclav Jurecka | ||
Abdurrahman Uresin | Emrecan Bulut | ||
Nikola Boranijasevic | Muhamed Buljubasic | ||
Hamidou Keyta | Rachid Ghezzal | ||
Utku Eris | Eray Korkmaz | ||
Melih Bostan | David Akintola | ||
Blaz Kramer | Ayberk Karapo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Konyaspor
Thành tích gần đây Rizespor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại