Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Trabzonspor vs Antalyaspor hôm nay 12-01-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 12/1
Kết thúc



![]() Simon Banza (Kiến tạo: Edin Visca) 21 | |
![]() Muhammed-Cham Saracevic 37 | |
![]() Pedro Malheiro (Kiến tạo: Edin Visca) 52 | |
![]() Moussa Djenepo (Thay: Oleksandr Petrusenko) 56 | |
![]() Andros Townsend (Thay: Sander van de Streek) 56 | |
![]() Emrecan Uzunhan (Thay: Bahadir Ozturk) 56 | |
![]() Pedro Malheiro (Kiến tạo: Edin Visca) 64 | |
![]() Muhammed-Cham Saracevic (Kiến tạo: Simon Banza) 70 | |
![]() Enis Destan (Thay: Simon Banza) 74 | |
![]() Ozan Tufan (Thay: Muhammed-Cham Saracevic) 74 | |
![]() Borna Barisic (Thay: Edin Visca) 86 | |
![]() Cihan Canak (Thay: Anthony Nwakaeme) 86 | |
![]() Pedro Malheiro (Kiến tạo: Batista Mendy) 87 | |
![]() Ali Sahin Yilmaz (Thay: Pedro Malheiro) 88 |
Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Trabzonspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Trabzon, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bunyamin Balci của Antalyaspor đã rơi vào thế việt vị.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Antalyaspor tại Medical Park Arena.
Trabzonspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trabzonspor thực hiện sự thay đổi thứ năm với Ali Sahin Yilmaz thay thế Pedro Malheiro.
Batista Mendy đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
V À A A O O O! Pedro Malheiro nâng tỷ số lên 5-0 cho Trabzonspor.
Bóng an toàn khi Antalyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Kenan Piric của Antalyaspor đã trở lại sân.
Đội chủ nhà đã thay Anthony Nwakaeme bằng Cihan Canak. Đây là sự thay đổi thứ tư của Senol Gunes trong ngày hôm nay.
Đội chủ nhà thay Edin Visca bằng Borna Barisic.
Trận đấu tại Medical Park Arena đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Kenan Piric, người đang bị chấn thương.
Trabzonspor thực hiện quả ném biên ở phần sân của Antalyaspor.
Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả ném biên của Antalyaspor ở phần sân của Trabzonspor.
Antalyaspor đẩy lên phía trước qua Bunyamin Balci, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Antalyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Trabzonspor không?
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), John Lundstram (5), Arsenii Batahov (44), Evren Eren Elmali (18), Batista Mendy (6), Umut Güneş (23), Edin Visca (7), Muhammed Cham (10), Anthony Nwakaeme (9), Simon Banza (17)
Antalyaspor (4-2-3-1): Kenan Pirić (13), Bünyamin Balcı (7), Bahadir Öztürk (3), Thalisson Kelven da Silva (2), Güray Vural (11), Oleksandr Petrusenko (16), Jakub Kaluzinski (18), Erdal Rakip (6), Sam Larsson (10), Sander Van de Streek (22), Braian Samudio (81)
Thay người | |||
74’ | Muhammed-Cham Saracevic Ozan Tufan | 56’ | Oleksandr Petrusenko Moussa Djenepo |
74’ | Simon Banza Enis Destan | 56’ | Bahadir Ozturk Emrecan Uzunhan |
86’ | Edin Visca Borna Barisic | 56’ | Sander van de Streek Andros Townsend |
86’ | Anthony Nwakaeme Cihan Çanak | ||
88’ | Pedro Malheiro Ali Şahin Yilmaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Taha Tepe | Berkay Topdemir | ||
Serdar Saatçı | Abdullah Yiğiter | ||
Ali Şahin Yilmaz | Gerxhaliu Amar | ||
Borna Barisic | Adolfo Gaich | ||
Serkan Asan | Moussa Djenepo | ||
Ozan Tufan | Emrecan Uzunhan | ||
Okay Yokuşlu | Andros Townsend | ||
Cihan Çanak | Mert Yilmaz | ||
Enis Destan | Hasan Urkmez | ||
Engin Poyraz Efe Yildirim | Rahim Dursun |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -30 | 23 | B B B B H |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -55 | 0 | B B B B B |