Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Kai Havertz (Kiến tạo: Leandro Trossard)23
- Kai Havertz54
- Mikel Merino (Thay: Gabriel Jesus)72
- Thomas Partey (Thay: Declan Rice)87
- Leif Davis65
- Jack Clarke (Thay: Sammie Szmodics)71
- Ali Al Hamadi (Thay: Liam Delap)80
- Jack Taylor (Thay: Jens-Lys Cajuste)80
- Nathan Broadhead (Thay: Ben Johnson)80
- Harry Clarke (Thay: Luke Woolfenden)90
Thống kê trận đấu Arsenal vs Ipswich Town
Diễn biến Arsenal vs Ipswich Town
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 68%, Ipswich: 32%.
Ali Al Hamadi bị phạt vì đẩy Myles Lewis-Skelly.
Kai Havertz cản phá thành công cú sút
Cú sút của Nathan Broadhead bị chặn lại.
Ipswich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gabriel thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Gabriel giành chiến thắng trong thử thách trên không với Dara O'Shea
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Jacob Greaves thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Luke Woolfenden rời sân và được thay thế bởi Harry Clarke trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
David Raya của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Thomas Partey cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Jack Taylor bị chặn lại.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 70%, Ipswich: 30%.
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ipswich thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jack Taylor giành chiến thắng trong thử thách trên không với Kai Havertz
Đội hình xuất phát Arsenal vs Ipswich Town
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Declan Rice (41), Kai Havertz (29), Leandro Trossard (19), Gabriel Jesus (9), Gabriel Martinelli (11)
Ipswich Town (5-4-1): Arijanet Muric (1), Ben Johnson (18), Jacob Greaves (24), Luke Woolfenden (6), Dara O'Shea (26), Leif Davis (3), Omari Hutchinson (20), Kalvin Phillips (8), Jens-Lys Cajuste (12), Sammie Szmodics (23), Liam Delap (19)
Thay người | |||
72’ | Gabriel Jesus Mikel Merino | 71’ | Sammie Szmodics Jack Clarke |
87’ | Declan Rice Thomas Partey | 80’ | Jens-Lys Cajuste Jack Taylor |
80’ | Liam Delap Ali Al-Hamadi | ||
80’ | Ben Johnson Nathan Broadhead | ||
90’ | Luke Woolfenden Harry Clarke |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Partey | Christian Walton | ||
Oleksandr Zinchenko | Harry Clarke | ||
Neto | Conor Townsend | ||
Kieran Tierney | Jack Taylor | ||
Jakub Kiwior | Wes Burns | ||
Riccardo Calafiori | Conor Chaplin | ||
Jorginho | Ali Al-Hamadi | ||
Mikel Merino | Nathan Broadhead | ||
Ethan Nwaneri | Jack Clarke |
Tình hình lực lượng | |||
Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | Janoi Donacien Không xác định | ||
Ben White Chấn thương đầu gối | Axel Tuanzebe Chấn thương gân kheo | ||
Bukayo Saka Chấn thương gân kheo | Sam Morsy Kỷ luật | ||
Raheem Sterling Chấn thương đầu gối | Massimo Luongo Không xác định | ||
Chiedozie Ogbene Chấn thương gân Achilles | |||
George Hirst Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Ipswich Town
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Ipswich Town
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại