![]() Mark Noble 5' | |
![]() James Tomkins 37' | |
![]() Cheikhou Kouyate(assist) Dimitri Payet 43' | |
![]() Mauro Zarate 57' | |
![]() Nacho Monreal 69' |
Tổng thuật Arsenal vs West Ham
“Chúng tôi đã có nhiều tiến bộ thời gian qua. Các cầu thủ của tôi đang có phong độ tốt. Nhưng Premier League có tới 38 vòng và điều quan trọng là Arsenal phải giữ được sự tập trung trong cả chặng đường”. - HLV Arsene Wenger (Arsenal)
“Gặp Arsenal trong trận mở màn không hề dễ. Tôi ngưỡng mộ những gì mà HLV Arsene Wenger đã làm được. Khi tôi mới vào nghề huấn luyện, ông ấy đã là tượng đài. Với tôi, so tài với Wenger là một dịp đặc biệt”. - HLV Slaven Bilic (West Ham)
* Thông tin bên lề
- Arsenal chỉ thua 1 trong số 14 trận mở màn Premier League (PL) vừa qua, còn lại thắng 9, hòa 4.
- West Ham là đội thua trận ra quân tại PL nhiều hơn bất cứ đội nào (9 lần).
- Arsenal là đội phải nhận thẻ đỏ trong vòng mở màn PL nhiều nhất (6 thẻ).
- Arsenal đã thắng 12 trong số 14 trận đối đầu gần đây với West Ham (hòa 2).
- Chiến thắng gần nhất của West Ham tại sân Arsenal đã từ năm 2007. Từ đó tới nay, họ trở lại 7 lần thì thua 6, hòa 1.
- Olivier Giroud đã ghi được 5 bàn sau 5 lần ra sân gặp West Ham tại PL, trong đó có 4 tại sân nhà.
- West Ham cũng là đội mà Theo Walcott làm tung lưới nhiều nhất (5 lần).
- Petr Cech là thủ môn có tỷ lệ cản phá các cú dứt điểm cao nhất tại PL trong 3 mùa giải qua (78%).
- Mùa trước Dimitri Payet là người tạo ra nhiều cơ hội nhất trong 5 giải VĐQG hàng đầu châu Âu (135 lần).
- Số bàn thắng bằng đầu West Ham ghi được mùa trước (15) chỉ kém West Brom (16). Trong khi đó, Arsenal là đội có tỷ lệ bàn thua từ đánh đầu cao nhất giải (36%).
Arsenal: Cech, Debuchy, Mertesacker, Koscielny, Monreal, Coquelin, Ramsey, Oxlade-Chamberlain, Ozil, Cazorla, Giroud.
West Ham: Adrian, Tomkins, Reid, Ogbonna, Cresswell, Oxford, Noble, Kouyate, Payet, Zarate, Sakho
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại